~からには Một khi đã ~ thì sẽ...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~からには Một khi đã ~ thì sẽ... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 7
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
V thể thông thường + からにはMột khi đã ~ thì sẽ... (vế sau thể hiện nghĩa vụ, ý chí, hy vọng, yêu cầu, mệnh lệnh, quyết định, dự đoán... hàm ý tiếp tục đến cùng)
Ví dụ:
1. 「やると決めたからには最後までがんばるつもりです」
Một khi đã quyết định làm thì sẽ cố gắng đến cùng.
2. 「やると決めたからには最後までがんばりなさい」
Một khi đã quyết định làm thì hãy cố gắng đến cùng.
3. 約束したからには、その約束は守らなければならない。
Vì tôi đã hứa nên tôi phải giữ lời.
4. 約束したからには、彼はその約束を守るに違いない。
Vì anh ta đã hứa nên tôi tin rằng chắc chắn anh ta sẽ giữ lời.
5. 留学するからにはできるだけ多くのことを学んで来たい。
Vì tôi dự định đi du học nên tôi muốn học càng nhiều điều càng tốt.
6. 社長はやると言ったからには、絶対にやる。そういう人だ。
Giám đốc đã nói là làm. Ông ta là người như vậy đấy.
7. 日本で生活するからには、日本語ができないと困るだろう。
Vì sống ở Nhật nên nếu không biết tiếng Nhật thì có lẽ sẽ khó khăn.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:27 AM