~ほど Càng ~ càng...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~ほど Càng ~ càng...Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 7
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + ほどThường ở trường hợp N thì hay xảy ra hoặc mạnh/rõ về tính chất/đặc điểm ... hơn
Ví dụ:
1. 真面目にがんばるひとほどストレスを抱え込みやすい。
Người càng cố gắng làm việc chăm chỉ càng dễ bị stress.
2. 一般的に、若い患者ほど病気の進行も早い。
Nhìn chung, bệnh nhân càng trẻ thì bệnh càng tiến triển nhanh.
3. 魚は新鮮なものほどおいしい。
Cá càng tươi thì càng ngon.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:27 AM