~ようがない Không cách nào để ~, không thể ~
完了要件
Ngữ pháp mimikara n3 ~ようがない Không cách nào để ~, không thể ~ Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 8
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
V ますbỏ ます + ようがない Muốn làm củng không thể làm do không có đủ công cụ, phương pháp
Ví dụ:
1. 手紙に彼の住所が書いてない。これでは返事の出しようがない。
Trên lá thư không ghi địa chỉ của anh ta. Vì thế không thể trả lời được.
2. とても悲しそうだったので、慰めようがなかった。
Tôi buồn đến nỗi không gì có thể an ủi được.
3. どんなに注意していても、人間である以上、ミスは防ぎようがない。
Đã là con người thì dù cẩn thận đến mấy cũng không thể phòng tránh được sai lầm.
4. その映画を見て、なんとも言いようのない感動を覚えた。
Sau khi xem xong bộ phim đó, tôi cảm động đến mức không nói nên lời.
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:28