~っけ xác nhận sự việc
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~っけ xác nhận sự việc Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 8
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[N/V/A] thể quá khứ + っけXác nhận sự việc
Ví dụ:
1. 「レポートの提出期限は来週の月曜日だったっけ(/だっけ)」
“Hạn nộp báo cáo là thứ hai tuần sau phải không?”
2. 「試験は何時からだったっけ(/だっけ)」
“Kỳ thi bắt đầu từ mấy giờ?”
3. 「えっ、私、そんなこと言ったっけ」
“Hả, tôi có nói điều đó sao?”
4. 「山田さんの家、駅から近かったっけ」
“Nhà anh Yamada gần nhà ga phải không?”
5. 「キムさんって、数学が得意じゃなかったっけ」
Có phải anh Kim giỏi môn toán không nhỉ?
Hồi tưởng về quá khứ
Ví dụ:
1. こどものころ、よくこの公園で遊んだっけ。
Lúc nhỏ tôi thường hay chơi ở công viên này.
2. 上田先生にはよく姿勢が悪いと注意されたっけ。
Tôi thường bị thầy Ueda nhắc nhở về các điệu bộ không tốt.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:28 AM