~に決まっている Chắc chắn là ~, nhất định là...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~に決まっている Chắc chắn là ~, nhất định là... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 8
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N / [V/A] thể thông thường + に決まっているChắc chắn là ~, là ~ chứ không thể khác khẳng định chắc chắn
Ví dụ:
1. 「そんなのうそに決まっている。信じられない」
“Chắc chắn đó là lời nói dối. Không thể tin được.”
2. 相手はプロなんだから、強いに決まっている。
Vì đối thủ là người chuyên nghiệp nên chắc chắn anh ta rất mạnh.
3. 私が家を出たいと言えば、父は反対するに決まっている。
Nếu tôi nói rằng mình muốn ra khỏi nhà, bố chắc chắn sẽ phản đối.
4. この仕事をきょう中に終らせるなんて、無理に決まっている。
Xong công việc này trong ngày hôm nay ư, chắc chắn là không thể!
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:28 AM