~とともに cùng với đồng thời với
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~とともに cùng với đồng thời với Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 8
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + ととも(共)にCùng với ~
Ví dụ:
1. 3年間仲間とともにがんばった思い出は、一生忘れないだろう。
Tôi sẽ không thể quên kỉ niệm tôi cùng với bạn mình cố gắng trong 3 năm.
2. 日曜日ぐらいは家族とともに過ごしたい。.
Tôi muốn dành thời gian cùng gia đình vào ngày chủ nhật.
Cách kết hợp:
N / [ V / い_A] Thể từ điển / [ N / な_A] + である + と + とも(共) + にĐồng thời với ~
Ví dụ:
1. ピストルの音とともに選手たちは一斉にスタートした。
Tất cả các tuyển thủ đều xuất phát cùng lúc với tiếng súng.
2. 国を発展させるためには、産業の育成とともに子どもたちの教育が大切だ。
Để phát triển đất nước thì giáo dục lớp trẻ cũng quan trọng như phát triển công nghiệp.
3. 大学教授は自分の研究をするとともに、学生たちを育てなければならない。
Giáo sư trường đại học vừa tự mình nghiên cứu vừa phải dạy các sinh viên.
4. 娘が結婚した。うれしいとともに、少し寂しくもある。
Con gái tôi đã kết hôn. Tôi vui nhưng cũng cảm thấy hơi buồn.
5. 「彼女は私にとって妻であるとともに秘書でもあるんです」
「Cô ấy đối với tôi vừa là người vợ vừa là thư ký」
6. この素材は丈夫であるとともに色がきれいなことが特長です。
Nguyên liệu này vừa bền màu sắc lại đẹp nên nó rất tốt.
Cách kết hợp:
N / V る chỉ sự biến đổi + ととも(共) + にNếu A thay đổi thì B cũng thay đổi.
Ví dụ:
1. 生物は年をとるとともに体が少しずつ衰えていく。
Khi mà sinh vật già đi thì sức khỏe cũng giảm đi dần dần.
2. 日本語のレベルが上がるとともに、勉強が楽しくなってきた。
Khi trình độ tiếng Nhật của bạn tăng lên thì càng học càng thấy thích.
3. 車の増加とともに、交通事故も増えている。
Số tai nạn giao thông tăng lên cùng với sự gia tăng của số lượng ô tô.
4. 進学率の上昇とともに、低学力の生徒たちが問題になってきている。
Cùng với sự gia tăng của tỉ lệ học lên cao, số học sinh có học lực thấp đang trở thành một vấn đề.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:28 AM