Cách kết hợp: 
N / Aぃ + っぽい
V ます bỏ ます + っぽい

Có cảm giác như là, có vẻ như là~, rất ~thường, hay

Ví dụ:


1.  ほこりっぽい部屋へや
     Phòng đầy bụi.

2.  しろっぽいふく
     Bộ quần áo màu trăng trắng.

3.  どもっぽい態度たいど
     Thái độ như trẻ con.

4.  やすっぽい指輪ゆびわ
     Chiếc nhẫn có vẻ rẻ.

5.  なんだかねつっぽい。風邪かぜだろうか。
     Cảm thấy rất nóng. Liệu mình có bị cảm không nhỉ? 

6.  ねつっぽく理想りそうかたる。
     Nói lên lý tưởng một cách hăng say.

7.  このごろとしのせいか、わすれっぽくてこまる。
     Không biết có phải do tuổi tác hay không, tôi gặp rắc rối do hay quên.

8.  わたしどものころからきっぽい性格せいかくだった。
     Tôi đã có tính cách không kiên định từ khi còn là một đứa trẻ.
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:28