~を通じ(て)/通し(て)thông qua trải qua
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~を通じ(て)/通し(て)thông qua trải qua Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 8
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + を通じ (て) /通し (て)Là trung gian, thông qua, là cách thức, bằng cách ~
Ví dụ:
1. 彼女とサークルの先輩を通して知り合った。
Tôi quen cô ấy thông qua đàn anh trong câu lạc bộ.
2. 子どもは学校の勉強だけではなく、いろいろな経験を通して成長していく。
Con trẻ không chỉ học ở trường mà còn trưởng thành bằng cách trải nghiệm thực tế.
3. むかし読書を通して得た知識が、今役に立っている。
Kiến thức hồi xưa mà tôi có được thông qua việc đọc sách đến bây giờ vẫn có ích.
4. 紅白歌合戦は衛星放送を通じて海外でも見られる。
Cuộc thi hát Kouhakuuta cũng được chiếu ra nước ngoài thông qua truyền hình vệ tinh.
5. 佐藤教授はあらゆる機会を通じて環境保護を訴えている。
Giáo sư Sato luôn kêu gọi bảo vệ môi trường mỗi khi có cơ hội.
Trải qua toàn bộ giai đoạn, suốt cả quãng thời gian dài.
Ví dụ:
1. 京都には年間(/四季)を通じて観光客が訪れる。
Ở Kyoto quanh năm luôn có khách du lịch đến thăm.
2. 私は高校3年間を通して無遅刻無欠席だった。
Tôi đã trải qua 3 năm trung học mà không hề nghỉ học hay đến trễ.
3. 彼女は一生を通して恵まれない子どもたちのために働いた。
Cô ta dành toàn bộ đời mình hoạt động cho những đứa trẻ bất hạnh.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:28 AM