Cách kết hợp: 
N + を通じ (て) /通し (て)

Là trung gian, thông qua, là cách thức, bằng cách ~

Ví dụ:


1.  彼女とサークルの先輩してった。
     Tôi quen cô ấy thông qua đàn anh trong câu lạc bộ.

2.  どもは学校勉強だけではなく、いろいろな経験して成長していく。
     Con trẻ không chỉ học ở trường mà còn trưởng thành bằng cách trải nghiệm thực tế.

3.  むかし読書して知識が、っている。
     Kiến thức hồi xưa mà tôi có được thông qua việc đọc sách đến bây giờ vẫn có ích.

4.  紅白歌合戦衛星放送じて海外でもられる。
     Cuộc thi hát Kouhakuuta cũng được chiếu ra nước ngoài thông qua truyền hình vệ tinh.

5.  佐藤教授はあらゆる機会じて環境保護えている。
     Giáo sư Sato luôn kêu gọi bảo vệ môi trường mỗi khi có cơ hội.


Trải qua toàn bộ giai đoạn, suốt cả quãng thời gian dài.

Ví dụ:


1.  京都には年間(/四季)をじて観光客れる。
     Ở Kyoto quanh năm luôn có khách du lịch đến thăm.

2.  高校年間して無遅刻無欠席だった。
     Tôi đã trải qua 3 năm trung học mà không hề nghỉ học hay đến trễ.

3.  彼女一生してまれないどもたちのためにいた。
     Cô ta dành toàn bộ đời mình hoạt động cho những đứa trẻ bất hạnh.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:28 AM