~からといって tuy nhưng
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~からといって tuy nhưng Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[N/V/A] thể thông thường + からといって“Tuy là ~ nhưng chưa chắc đã…”
Ví dụ:
1. やせているからといって、体が弱いとは限らない。
Không phải cứ gầy là thể lực yếu.
2. 日本人だからといって、だれもが日本語を教えられるわけではない。
Là người Nhật nhưng không phải ai cũng dạy được tiếng Nhật.
3. 人よりたくさん練習したからといって、勝てるとは限らない。
Tuy là luyện tập nhiều hơn người khác nhưng chưa chắc đã thắng.
Cách kết hợp:
[N/V/A] thể thông thường + からといって“tuy là vì ~ nhưng nếu… thì cũng…” (sau đó là biểu hiện tính phủ định)
Ví dụ:
1. 寒いからといって、家にばかりいるのは良くない。
Nếu vì lạnh mà cứ ở trong nhà thì cũng không tốt.
2. 嫌だからといって勉強しないでいると、困るのは自分だ。
Nếu vì không thích mà không học thì tự mình gặp rắc rối thôi.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:30 AM