Cách kết hợp: 
V ない + わけにはいかない

Đành phải ~, không thể không ~ thực ra không muốn làm

Ví dụ:


1.  くと約束やくそくしたからには、かないわけにはいかないだろう。
     Vì đã hứa là sẽ đến nên tôi không thể không đến.

2.  外国語がいこくご必修ひっしゅうだから、らないわけにはいかない。
     Vì ngoại ngữ là cần thiết nên tôi đành phải đăng kí học.

3.  彼女かのじょはじめてつくってくれた料理りょうりだったので、おなかはいっぱいだったが、べないわけにはいかなかった。
     Vì đây là món ăn đầu tiên cô ấy nấu cho tôi nên dù tôi đã no cũng phải cố ăn.
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:29