~さえ ngay cả thậm chí
完了要件
Ngữ pháp mimikara n3 ~さえ ngay cả thậm chí Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 9
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N/V て/V ます bỏ ます/ [nghi vấn từ + か] + さえ“đến cả ~”, “thậm chí ~”
Ví dụ:
1. この子はもう6歳だが、まだ自分の名前さえ読めない。
Đứa trẻ này đã 6 tuổi nhưng đến tên mình cũng chưa thể đọc được.
2. 娘は親にさえ相談せずに留学を決めてしまった。
Con gái tôi đến cha mẹ cũng không hề bàn bạc mà tự mình quyết định đi du học.
3. この問題は成績優秀な佐藤君でさえできなかった。
Đến như cậu Satou, người có thành tích tốt cũng không thể giải được bài tập này.
4. 「運動の苦手な私でさえ、1週間で泳げるようになったのだから、あなたなら3日でだいじょうぶよ」
Đến người vận động kém như tôi chỉ mất 1 tuần đã có thể bơi được thì nếu là cậu thì chỉ cần 3 ngày thôi.
5. 妻は夫の給料がいくらかさえ知らなかった。
Vợ tôi đến tiền lương của chồng cũng không biết là bao nhiêu.
6. どんなに頼んでも、野口さんは会ってさえくれなかった。
Dù tôi đã đề nghị thế nào nhưng thậm chí anh Noguchi không gặp tôi.
7. 彼は友人からの手紙を読みさえせずに、ごみ箱に放り投げた。
Anh ta thậm chí không đọc lá thư của người bạn mà vứt nó vào thùng rác.
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:29