~にかわって/かわり thay cho
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~にかわって/かわり thay cho Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
N + にかわって/かわりthay cho ~ (người khác), đổi với ~
Ví dụ:
1. 「社長にかわり、ご挨拶させていただきます」
Thay mặt giám đốc công ty, tôi xin gửi lời chào đến các bạn.
2. 入院中の母に代わって、姉が家事をしている。
Chị tôi đang làm công việc nhà thay cho mẹ tôi đang nằm viện.
3. 田中選手がけがで出場できなくなった。しかし、彼に代わる選手がいるだろうか。
Tuyển thủ Tanaka bị thương nên không thể thi đấu. Tuy nhiên, liệu có tuyển thủ khác thay cho anh ta không nhỉ?
4. 今までの方法で効果がないなら、それに代わるやり方を考えねばならない。
Nếu phương pháp hiện tại không hiệu quả thì phải nghĩ ra cách làm khác thay thế nó.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:29 AM