~わけではない Không phải là ~
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~わけではない Không phải là ~ Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 9
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[V/A] thể bổ nghĩa cho danh từĐâu có nghĩa là ~, không phải là ~
Ví dụ:
1. 日本人が皆、日本文化に詳しいわけではない。
Không phải người Nhật nào cũng biết rõ về văn hóa Nhật Bản.
2. お金がたくさんあれば幸せというわけではないだろう。
Không phải cứ có nhiều tiền là hạnh phúc.
3. 日本料理が嫌いというわけではない。作り方を知らないので作らないだけだ。
Không phải tôi ghét các món ăn Nhật. Tôi không nấu chỉ vì không biết cách nấu thôi.
4. それほど忙しいわけではないが、それでも毎日1~2時間は残業している。
Tôi không bận đến thế đâu, chỉ là làm thêm 1, 2 tiếng mỗi ngày.
5. 「あなたの気持ちがわからないわけでもありませんが、ご両親の気持ちも考えたほうがいいですよ」
Không phải tôi không hiểu cảm giác của bạn nhưng bạn cũng nên nghĩ về cảm giác của bố mẹ bạn.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:29 AM