~わけがない Chắc chắn không ~, đương nhiên không ~
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~わけがない Chắc chắn không ~, đương nhiên không ~ Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 9
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[N/V/A] thể bổ nghĩa cho danh từ + わけがない“Chắc chắn không ~” “đương nhiên không ~” phủ định mạnh = はずがない
Ví dụ:
1. この問題はまだ習っていないのだから、できるわけがない。
Vì bài này tôi chưa học nên tôi đương nhiên là tôi không làm được.
2. あんなにきれいで優しいA子さんに恋人がいないわけはないだろう。
Bé A vừa đẹp vừa dịu dàng như thế chắc phải có người yêu rồi.
3. 「映画見に行かない?」「そんなに暇なわけないでしょ。試験が近いんだから」
Đi xem phim không? – Tôi không rảnh thế đâu. Vì gần đến kì thi rồi.
4. 「そのバッグ、いくら?1万円ぐらい?」「そんなに安いわけないじゃない。ブランド物なのよ」
Cái túi đó giá bao nhiêu vậy? Khoảng 10000 yên à? – Làm gì có chuyện rẻ thế! Hàng hiệu đấy.
5. 「彼はそのとき私といっしょにいました。だから彼が犯人の(/犯人である)わけがありません」
Lúc đó anh ta ở cùng với tôi. Vì vậy anh ta không thể nào là thủ phạm.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:29 AM