Cách kết hợp: 
N / [V/A] thể bổ nghĩa cho danh từ + ばかりでなく
だけでなく、その上に (không chỉ ~ mà còn ~)

Ví dụ:


1.  彼女かのじょ英語えいごばかりでなく、フランスやドイツはなせる。
     Cô ta không những nói được tiếng Anh mà còn nói được cả tiếng Đức và tiếng Pháp nữa.

2.  このほんはただ面白おもしろいばかりでなく、仕事しごとにも役立やくだつ。
     Quyển sách này không chỉ hấp dẫn mà còn rất có ích cho công việc.

3.  「自分じぶんのことばかりでなく、ひと気持きもちもかんがえなさい」
     Đừng chỉ nghĩ cho bản thân mà hãy nghĩ cho cảm giác của người khác nữa.

4.  あのスーパーは商品しょうひん豊富ほうふなばかりでなく、値段ねだんやすい。
     Siêu thị đó không chỉ phong phú về sản phẩm mà giá còn rẻ nữa.

5.  かれあたま回転かいてんはやい。そればかりではなく、発想はっそうもユニークだ。
     Anh ta là một người nhanh trí. Không chỉ có thế, trí tưởng tượng của anh ta cũng khác người.

最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:31