~てならない ~ Không chịu được, hết sức ~
                                    Completion requirements
                                    
            
                            
                        
            
                                    
                                        
                                
                        Ngữ pháp mimikara n3 ~てならない  ~ Không chịu được, hết sức ~ Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
                                    Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp: 
[V/A] thể て + ならない(chỉ cảm giác, cảm xúc mạnh, biểu hiện trang trọng hơn [てたまらない]
Ví dụ:
1. 希望どおりの会社に就職でき、うれしくてならない。
Được làm việc ở công ty mà mình thích tôi thấy rất vui.
2. 田舎に住んでいる一人暮らしの母のことが心配でならない。
Tôi rất lo cho mẹ đang sống một mình ở quê.
3. 祖父は孫の誕生がうれしくてならないようだ。
Ông tôi có vẻ rất vui khi cháu được sinh ra.
4. 彼と以前どこかであったことがあるように思えて(/思われて)ならない。
Rất có thể trước đây tôi đã gặp anh ta ở đâu đó rồi.
5. 最近なぜか、昔のことが思い出されてならない。
Gần đây không hiểu vì sao tôi rất nhớ ngày xưa.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:31 AM
