~てたまらない ~ Không chịu được, hết sức ~
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~てたまらない ~ Không chịu được, hết sức ~ Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
A て + たまらないchỉ cảm giác, cảm xúc mạnh
Ví dụ:
1. クーラーガ壊れてしまい、暑くてたまらない。
Máy điều hòa bị hỏng và tôi thấy nóng không thể chịu nổi.
2. 会いたくてたまらないのに会えないのはつらい。
Thật đau khổ vì không thể gặp được anh ấy dù tôi rất muốn gặp.
3. 学生時代、私は運動が苦手で、特に長距離走は嫌でたまらなかった。
Lúc còn đi học, vì tôi yếu về vận động nên tôi đặc biệt cực kì ghét môn chạy đường trường.
4. 息子はライバルに負けたのが悔しくてたまらないようだ。
Có vẻ như con trai tôi đang tiếc lắm về việc nó thua đối thủ.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:30 AM