~反面/半面 Một mặt là ~ mặt khác là...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~反面/半面 Một mặt là ~ mặt khác là... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 9
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[N + である]/ [V/A] thể bổ nghĩa cho danh từhai mặt trái nhau của một vấn đề
Ví dụ:
1. この新しい薬はよく効く反面、副作用も強い。
Thuốc mới này có hiệu quả tốt nhưng mặt khác cũng có tác dụng phụ mạnh.
2. 東京のデパートは値段が高い反面、商品の種類は豊富にある。
Cửa hàng bách hóa ở Tokyo giá cao nhưng mặt khác chủng loại hàng hóa cũng rất phong phú.
3. 日本のサッカーチームは守備が強固な反面、得点力が弱い。
Đội bóng đá Nhật Bản mạnh về phòng thủ nhưng mặt khác năng lực tấn công yếu.
4. 一人暮らしは自由な半面、寂しさも感じる。
Sống một mình thì được tự do nhưng cũng cảm thấy cô đơn.
5. Eメールは便利な半面、人との接し方を忘れさせてしまう面もあるのではないか。
Email là tiện lợi nhưng mặt khác, nó cũng khiến người ta quên đi việc giao tiếp với người khác.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:30 AM