Cách kết hợp: 
[N/V] thể bổ nghĩa cho danh từ + おそれがある

E là ~, sợ là ~

Ví dụ:


1.  このくすり副作用ふくさようのおそれがあるので注意ちゅういしなければならない。
     Thuốc này e là có tác dụng phụ nên anh phải cẩn trọng.

2.  出席しゅっせきりつわるいと、ビザの更新こうしんができないおそれがある。
     Nếu tỉ lệ tham dự là thấp thì người đó có nguy cơ không được cấp visa mới.

3.  かぜつよく、火事かじひろがるおそれがあったので、付近ふきん住民じゅうみん避難ひなんした。
     Vì sợ gió mạnh và hỏa hoạn lan rộng, người dân vùng gần đó đã đi sơ tán.

4.  警察けいさつは、犯人はんにんはすでに国外こくがい逃亡とうぼうしたおそれがあるとている。
     Cảnh sát cho rằng có khả năng tên tội phạm có thể đã trốn ra nước ngoài.

5.  *「四国しこく南部なんぶ地震じしん発生はっせいしました。しかし、津波つなみおそれはありません」
     Động đất phát sinh ở phía nam tỉnh Shikoku. Tuy nhiên, nguy cơ có sóng thần không xảy ra.

最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:32