~おそれがある e sợ rằng
完了要件
Ngữ pháp mimikara n3 ~おそれがある e sợ rằng Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[N/V] thể bổ nghĩa cho danh từ + おそれがあるE là ~, sợ là ~
Ví dụ:
1. この薬は副作用のおそれがあるので注意しなければならない。
Thuốc này e là có tác dụng phụ nên anh phải cẩn trọng.
2. 出席率が悪いと、ビザの更新ができない恐れがある。
Nếu tỉ lệ tham dự là thấp thì người đó có nguy cơ không được cấp visa mới.
3. 風が強く、火事が広がる恐れがあったので、付近の住民は避難した。
Vì sợ gió mạnh và hỏa hoạn lan rộng, người dân vùng gần đó đã đi sơ tán.
4. 警察は、犯人はすでに国外へ逃亡した恐れがあると見ている。
Cảnh sát cho rằng có khả năng tên tội phạm có thể đã trốn ra nước ngoài.
5. *「四国南部で地震が発生しました。しかし、津波の恐れはありません」
Động đất phát sinh ở phía nam tỉnh Shikoku. Tuy nhiên, nguy cơ có sóng thần không xảy ra.
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:32