~際に/際(に)は khi
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~際に/際(に)は khi Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[N + の]/Vる /V た + 際 に/際(に)はLúc ~ (giống とき)
Ví dụ:
1. 「お降りの際は足元にご注意ください」(乗り物内のアナウンス)
Lúc xuống xe xin hãy chú ý bước chân (thông báo trong xe)
2. 「外国人登録をする際に必要な書類を教えてください」
Khi đăng ký cho người nước ngoài xin hãy xuất trình giấy tờ cần thiết.
3. 「今度日本へいらっしゃった際には、ぜひ我が家にお泊まりください」
Lần này lúc bạn đến Nhật Bản, nhất định phải ở lại nhà tôi đấy.
4. *きょうは安売りしている。この際だから、まとめて1ダース買っておこう。(=いい機会だから思い切って)
Ngày hôm nay là ngày bán hàng giảm giá. Nhân cơ hội này tôi định sẽ mua một tá.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:32 AM