Cách kết hợp: 
[N + の]/Vる /V た + 際 に/際(に)は
Lúc ~ (giống とき)

Ví dụ:


1.  「おりのさい足元あしもとにご注意ちゅういください」(ものないのアナウンス)
     Lúc xuống xe xin hãy chú ý bước chân (thông báo trong xe)

2.  「外国がいこくじん登録とうろくをするさい必要ひつよう書類しょるいおしえてください」
     Khi đăng ký cho người nước ngoài xin hãy xuất trình giấy tờ cần thiết.

3.  「今度こんど日本にほんへいらっしゃったさいには、ぜひにおまりください」
     Lần này lúc bạn đến Nhật Bản, nhất định phải ở lại nhà tôi đấy.

4.  *きょうは安売やすうりしている。このさいだから、まとめて1ダースっておこう。(=いい機会きかいだからおもって)
     Ngày hôm nay là ngày bán hàng giảm giá. Nhân cơ hội này tôi định sẽ mua một tá.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:32 AM