~とする giả sử...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~とする giả sử... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[N/V/A] thể thông thường + とするGiả định rằng ~
Ví dụ:
1. 太陽を直径1メートルの球だとします。すると地球は9ミリくらいです。
Giả sử mặt trời là trái bóng có đường kính 1 mét. Thì trái đất có đường kính khoảng 9 milimét.
と + したら/すれば/すると
Nếu giả định rằng ~, trường hợp ~Cách kết hợp:
[N/V/A] thể thông thường + と +したら/すれば/するとNếu giả định rằng ~, trường hợp ~
Ví dụ:
1. 「お見舞に行くとしたら何時ごろがいいだろうか」
Nếu đi dự thăm người bệnh thì khoảng mấy giờ được nhỉ?
2. A=B, B=Cとすると、A=Cである。
Nếu A=B, B=C thì A=C.
3. あの工場の廃水が病気の原因だとすれば、当然補償問題が出てくるだろう。
Nếu nước thải của nhà máy đó là nguyên nhân gây bệnh thì vấn đề bồi thường là đương nhiên.
4. 彼が犯人でないとしたら、だれが盗んだのだろう。
Nếu anh ta không phải là thủ phạm thì ai đã lấy cắp nó?
5. 成績優秀な佐藤さんにも難しいとすれば、私になどわかるわけがない。
Nếu người giỏi như Sato thấy khó thì người như tôi đương nhiên không thể hiểu được.
6. 「休日は無理だとすると、平日の夜に集まるしかありませんね」
Nếu ngày nghỉ không được thì chỉ có cách tập hợp vào buổi tối của ngày thường.
としても
Kể cả là ~, giả sử là ~ đi chăng nữaCách kết hợp:
[N/V/A] thể thông thường + としてもKể cả là ~, giả sử là ~ đi chăng nữa
Ví dụ:
1. チャレンジ精神こそ大切だ。もし失敗したとしても、後悔はしないぞ。
Tinh thần chấp nhận thử thách là điều quan trọng. Dù thất bại tôi cũng sẽ không hối tiếc.
2. 彼は苦しんでいたとしてもそれを顔には出さなかったので、私にはわからなかった。
Dù là anh ấy đau khổ nhưng không biểu hiện ngoài mặt nên tôi tôi không thể biết được.
3. たとえ可能性は低いとしても、やってみる価値はある。
Điều đó đáng để làm thử dù xác suất thành công là rất thấp.
4. *その試合を見に行くのは無理だと思う。行けるとしたって、試合開始には間に合わないだろう。
Tôi tôi không đi xem trận đấu đó được. Dù tôi có đi được thì cũng không kịp thời gian bắt đầu trận đấu.
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:32 AM