Cách kết hợp: 
N + をきっかけに/にして/として

Tác nhân gây ra sự thay đổi, phát triển

Ví dụ:


1.  大学だいがく入学にゅうがくをきっかけに、一人ひとりらしをはじめた。
     Nhờ vào đại học mà tôi bắt đầu sống một mình.

2.  留学りゅうがくをきっかけに、自国じこく文化ぶんかについてかんがえるようになった。
     Nhờ đi du học mà tôi suy nghĩ về văn hóa nước mình.

3.  大統領だいとうりょう来日らいにちをきっかけにして、日本人にほんじん米国べいこくたいする関心かんしんふかまった。
     Nhờ việc tổng thống đến thăm nước Nhật mà sự quan tâm của người Nhật đối với nước Mĩ đã trở nên sâu sắc hơn.

4.  ちょっとした事件じけんをきっかけとして、やがて死者ししゃ暴動ぼうどうへと発展はってんした。
     Từ một sự kiện nhỏ mà nó nhanh chóng phát triển thành một cuộc bạo động gây chết người.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:32 AM