Cách kết hợp: 
Vて + みせる
Thực hiện hành động vì lợi ích của người khác.

Ví dụ:


1.  言葉ことば説明せつめいするのがむずかしいことでも、実際じっさいにやってみせればすぐにわかる。
     Điều đó là khó giải thích bằng lời nhưng nếu tôi làm thật thì cậu sẽ hiểu ngay.

2.  どもが不安ふあんそうだったので、母親ははおやは「大丈夫だいじょうぶよ」とうように、うなずいてみせた。
     Vì có vẻ như đứa trẻ cảm thấy bất an, mẹ nó đã gật đầu như thể muốn nói với nó rằng ''ổn thôi con ạ''.

3.  「ほんとにそんなこと、できるのか」「できるよ」「じゃ、やってみせろよ」
     Cậu thật sự có thể làm được việc đó không? - Được chứ - Thế thì hãy làm cho tôi xem.

Thể hiện hiện ý chí mạnh mẽ của người nói

Ví dụ:


1.  今度こんどこそ、ぜったいってみせる。
     Lần này, nhất định tôi sẽ thắng cho anh xem.

2.  今年ことしはだめだったけど、来年らいねんかなら合格ごうかくしてみせる。
     Năm nay tôi không đỗ nhưng năm sau chắc chắn tôi sẽ đỗ cho anh xem.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:32 AM