~くせに đỗ lỗi trách móc dù...
Completion requirements
Ngữ pháp mimikara n3 ~くせに đỗ lỗi trách móc dù... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[N/V/A] thể bổ nghĩa cho danh từ + くせにthể hiện sự chê trách, khinh miệt (dùng trong văn nói)
Ví dụ:
1. 石田さんは次の日にテストがあることを知っていたくせに、教えてくれなかった。
Ishida dù biết ngày hôm sau có bài kiểm tra nhưng không bảo với tôi.
2. 母は歌が下手なくせに、マイクを持つと放さない。
Mẹ tôi hát rất tệ nhưng bà cứ cầm micro là không chịu buông.
3. 最近の若者は体は大きいくせに、体力はないようだ。
Bọn trẻ gần đây to con nhưng thể lực có vẻ yếu.
4. 「子どものくせして(/何も知らないくせに)偉そうなことを言うな」
Trẻ con thì (/không biết gì thì) đừng nói điều gì có vẻ to tát.
5. *松井さんは、自分は何もしない。そのくせ人のすることには文句を言う。
Anh Matsui việc gì cũng không tự mình làm. Đã thế anh ta lại còn phàn nàn việc người khác làm.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:32 AM