Cách kết hợp: 
[N/V/A] thể bổ nghĩa cho danh từ + くせに

thể hiện sự chê trách, khinh miệt (dùng trong văn nói)

Ví dụ:


1.  石田いしださんはつぎにテストがあることをっていたくせに、おしえてくれなかった。
     Ishida dù biết ngày hôm sau có bài kiểm tra nhưng không bảo với tôi.

2.  ははうた下手へたなくせに、マイクをつとはなさない。
     Mẹ tôi hát rất tệ nhưng bà cứ cầm micro là không chịu buông.

3.  最近さいきん若者わかものからだおおきいくせに、体力たいりょくはないようだ。
     Bọn trẻ gần đây to con nhưng thể lực có vẻ yếu.

4.  「どものくせして(/なにらないくせに)えらそうなことをうな」
     Trẻ con thì (/không biết gì thì) đừng nói điều gì có vẻ to tát.

5.  *松井まついさんは、自分じぶんなにもしない。そのくせひとのすることには文句もんくう。
     Anh Matsui việc gì cũng không tự mình làm. Đã thế anh ta lại còn phàn nàn việc người khác làm.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:32 AM