~わりに (は) ~ Thế mà...
Completion requirements
Ngữ pháp mimikara n3 ~わりに (は) ~ Thế mà... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[N/V/A] thể bổ nghĩa cho danh từ + わりに(は) Kết quả khác với suy nghĩ về mức chuẩn
Ví dụ:
1. 「山田さんは留学経験がないわりに英語の発音がきれいですね」
Anh Yamada dù chưa từng du học nhưng nói tiếng Anh hay nhỉ.
2. この仕事は大変なわりに給料が安い。
Công việc này vất vả thế mà tiền công lại rẻ.
3. あのレストランは値段のわりに(=値段が安いわりに)おいしくて量も多い。
Nhà hàng đó giá rẻ mà đồ ăn ngon và nhiều nữa.
4. 彼女はやせているわりには丈夫で力も強い。
Cô ấy gầy nhưng khỏe mạnh.
5. *今度の試験はあまり勉強しなかった。そのわりには成績がまあまあでほっとした。
Tôi không ôn nhiều lắm cho kì thi lần này. Thế mà kết quả khá tốt, nhẹ cả người.
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:31 AM