Cách kết hợp: 
N + をこめて
Đong đầy, chứa chan…

Ví dụ:


1.  はは誕生日たんじょうびに、こころをこめてんだセーターをおくった。
     Vào dịp sinh nhật mẹ, tôi tặng bà chiếc áo len tôi tự đan với cả trái tim.

2.  先生せんせいへの感謝かんしゃ気持きもちをこめて、みんなで手紙てがみいた。
     Chúng tôi cùng nhau viết thư với tất cả sự biết ơn cho thầy giáo.

3.  どもたちは平和へいわへのいのりをめて千羽せんばづるった。
     Bọn trẻ gấp 1000 con hạc giấy một lòng cầu mong hòa bình cho thế giới.

4.  あいちから皮肉ひにくねがい + をこめて
     Với tất cả/chan chứa tình yêu/sức mạnh/sự nhạo báng/nguyện vọng.

5.  *「こころのこもったおもてなしをありがとうございます」
     Rất cám ơn sự tiếp đãi nhiệt tình của bạn.
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:31