Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI

Yêu cầu: 発話はつわ選択肢せんたくしにある表現ひょうげんが、はなひとがするときの表現ひょうげんひとがするときの表現ひょうげんかにちゅういします。
Chú ý xem cách diễn đạt của các phương án trả lời là cách diễn đạt thể hiện người nói sẽ làm hay người nghe sẽ làm.
まず状況じょうきょう説明文せつめいぶんで、はなひとがする状況じょうきょうひとがする状況じょうきょうかを理解りかいしたあと、それと発話はつわえらびます。
Trước hết, trong câu giải thích tình huống sau khi đã hiểu được đó là tình huống người nói sẽ làm hay người nghe sẽ làm, ta sẽ lựa chọn phương án trả lời phù hợp.
状況じょうきょう説明文せつめいぶんではどちらがするかわない場合ばあいもあります)
(Cũng có trường hợp mà trong câu giải thích tính huống không nói đối tượng nào sẽ làm).


Ví dụ 1
状況説明文じょうきょうせつめいぶんと3つの発話はつわいてください。
Hãy nghe câu giải thích tình huống và 3 câu thoại.
状況じょうきょう発話はつわにOを、そうではないものにX をけてください。
Sau đó đánh O với câu thoại hợp tình huống và X với câu không hợp.

 
 
①  
1 ( )
O ×
 2 ( )
O ×
 3 ( )
×

②  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

③  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

④  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

⑤  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

⑥  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

⑦  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

⑧  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×



Đáp án đúng ①: (〇, ×, 〇), ②: (× , 〇, ×) , ③: (〇, ×, ×), ④: (〇, ×, 〇), ⑤: (×, 〇, ×), ⑥: (〇, ×, ×), ⑦: (×, ×, 〇) , ⑧: (×, 〇, ×)


友達ともだちとなりせき荷物にもつきたいです。
Muốn để hành lí ở ghế ngồi của bạn bên cạnh.
なんといますか。
Thì nói câu gì?

1 荷物にもつ、そこにおいてもいい?(O)
Tôi để hành lí ở đây có được không ạ?

2 荷物にもつ、そこにいたらどう?(X)
Nếu tôi để hành lí ở đây thì sẽ thế nào?

3 荷物にもつ、そこにかせてもらえる?(O)
Cho phép tôi để hành lí ở đây có được không ạ?
先輩せんぱいにレポートをせてもらいたいです。
Muốn nhờ tiền bối xem bài báo cáo giúp.
なんいますか。
Thì nói câu gì?

1 レポートをチェックしてもいいですか。(X)
Tôi kiểm tra bài báo cáo có được không ạ?

2 レポートをチェックしてくれませんか。(O)
Tiền bối kiểm tra bài báo cáo giúp em được không ạ?

3 レポートをチェックしたいんですが。(X)
Tôi muốn kiểm tra bài báo cáo.
コンビニで英語えいご新聞しんぶんいたいです。
Muốn mua báo tiếng Anh ở cửa hàng tiện lợi.
なんいますか。
Thì nói câu gì?

1 あの、英語えいご新聞しんぶん、ありますか。(O)
Xin lỗi, có báo tiếng Anh không ạ?

2 あの、英語えいご新聞しんぶんえばいいですか。(X)
Xin lỗi, nếu mua báo tiếng Anh thì có được không ạ?

3 あの、英語えいご新聞しんぶんっていただけませんか。(X)
Xin lỗi, có thể mua cho tôi báo tiếng Anh được không?
えきまでのみちかりません。
Không rõ đường đến nhà ga.
なんいますか。
Thì nói câu gì?

1 えきまでのみちおしえていただきたいんですが。(O)
Xin lỗi có thể chỉ đường đến nhà ga cho tôi được không ạ?

2 えきったらどうですか。(X)
Nếu đến nhà ga thì thế nào?

3 えきにはどうけばいいでしょうか。(O)
Đến nhà ga thì đi như thế nào ạ?
病院びょういん一緒いっしょってほしいので、友達ともだちたのみます。
Vì muốn cùng với mình đi đến bệnh viện, nên nhờ bạn.
なんいますか。
Thì nói câu gì?

1 一緒いっしょ病院びょういんにいってもいい?(X)
Tôi đi cùng đến bệnh viện thì có được không?

2 一緒いっしょ病院びょういんってもらえない?(O)
Cùng đi đến bệnh viện với mình được không?

3 一緒いっしょ病院びょういんかせてくれない?(X)
Có thể cho mình cùng đi đến bệnh viện được không?
ひとりでは全部ぜんぶできません。
Một mình thì không thể làm hết toàn bộ.
友達ともだちなんいますか。
Thì nói với bạn câu gì?

1 ちょっと手伝てつだってもらえないかな。(O)
Có thể giúp mình một chút được không?

2 なに手伝てつだったらいいかな?(X)
Nếu mà giúp thì tốt chứ nhỉ?

3 ちょっと手伝てつだいましょうか。(X)
Mình giúp một ít cho nhé.
相手あいて名前なまえ漢字かんじめません。
Không thể đọc được tên bằng chữ kanji của đối phương.
なんいますか。
Thì nói câu gì?

1 お名前なまえんでもよろしいでしょうか。(X)
Tôi có thể đọc tên anh(chị) được không?

2 お名前なまえ、どうめばいいでしょうか。(O)
Tên anh(chị) đọc như thế nào ạ?

3 お名前なまえかたおしえていただけませんか。(O)
Có thể chỉ cho tôi cách đọc tên anh (chị) được không ạ?
会社かいしゃくるま使つかいたいです。
Muốn dùng xe ô tô của công ty.
なんいますか。
Thì nói câu gì?

1 くるま使つかってくださいませんか。(X)
Hãy dùng ô tô giúp tôi được không ạ?

2 くるま使つかわせていただきたいんですけど。(O)
Cho phép tôi dùng ô tô được không ạ?

3 くるま使つかったらいいでしょうか。(X)
Nếu dùng ô tô thì cũng tốt chứ nhỉ?



おな場面ばめんちが動詞どうし使つかうことがあります。
Nhiều khi sử dụng các động từ khác nhau cho cùng một ngữ cảnh.
はなひと動作どうさあらわすとき(れいりる)と、ひと動作どうさあらわ動詞どうし使つかうとき(れいす)では、うしろにつづ表現ひょうげんちがうので注意ちゅういします。
Khi sử dụng động từ thể hiện động tác của người nói (ví dụ: 借りる→mượn) và khi sử dụng động tác của người nghe (ví dụ: 貸す→cho mượn) thì cách dùng từ đi đằng sau chúng là khác nhau nên cần chú ý.


Ví dụ 2
状況じょうきょう説明文せつめいぶんと3つの発話はつわいてください。
Hãy nghe câu giải thích tình huống và 3 câu thoại.
状況じょうきょう発話はつわにOを、そうではないものにX をけてください。
Sau đó đánh O với câu thoại hợp tình huống và X với câu không hợp.

 
 
①  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

②  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

③  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

④  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

⑤  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

⑥  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

⑦  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×

⑧  
1 ( )
×
 2 ( )
×
 3 ( )
×



Đáp án đúng ①: (〇, ×, 〇), ②: (× , 〇, ×) , ③: (×, ×, 〇), ④: (×, 〇, ×), ⑤: (〇, 〇, ×), ⑥: (×, ×, 〇), ⑦: (×, ×, 〇) , ⑧: (〇, ×, ×)


友達ともだちのメールアドレスをりたいです。
Muốn biết địa chỉ mail bạn.
なんいますか。
Thì nói câu gì?

1 メールアドレス、おしえてもらいない?(O)
Chỉ cho mình địa chỉ mail được không?

2 メールアドレス、いてくれない?(X)
Hỏi cho mình địa chỉ mail được không?

3 メールアドレス、いてもいい?(O)
Tôi hỏi địa chỉ mail có được không?
会議室かいぎしつのかぎを使つかいたいです。
Muốn dùng chìa khóa của phòng họp.
受付うけつけひとなんいますか。(X)
Thì sẽ nói gì với người ở quầy tiếp tân.

1 会議室かいぎしつのかぎをりていただきたいんですが。(X)
Tôi muốn anh (chị) mượn chìa khóa phòng họp.

2 会議室かいぎしつのかぎをしてくださいますか。(O)
Có thể cho tôi mượn chìa khóa phòng họp được không?

3 会議室かいぎしつのかぎをしたいんですけど。(X)
Tôi muốn cho mượn chìa khóa phòng họp.
みせでケースにはいった時計とけいちかくでたいんです。
Ở cửa hàng, muốn xem gần hơn chiếc đồng hồ đặt trong hộp.
定員ていいんなんいますか。
Thì sẽ nói câu gì với nhân viên?

1 この時計とけいせてもいいですか。(X)
Tôi cho xem đồng hồ này được không?

2 この時計とけいてもらいたいんですが。(X)
Tôi muốn anh (chị) xem đồng hồ này.

3 この時計とけいせていただけませんか。(O)
Cho tôi xem cái đồng hồ này được không?
留守るすあいだねこ世話せわ友達ともだちたのみます。
Muốn nhờ bạn chăm sốc con mèo trong khi vắng nhà.
なんいますか。
Thì sẽ nói câu gì?

1 ねこ、あずかるよ。(X)
Tôi sẽ trông con mèo nhé.

2 ねこあずかってもらえる?(O)
Trông con mèo giúp mình được không?

3 ねこあずけてくれない?(X)
Gửi con mèo giúp mình được không?
みせ商品しょうひんのパンフレットがしいです。
Muốn có tờ quảng cáo về sản phẩm ở cửa hàng.
なんいますか。
Thì sẽ nói câu gì?

1 パンフレットをもらってもいいですか。(O)
Tôi lấy tờ quảng cáo này có được không?

2 パンフレットをいただけますか。(O)
Tôi có thể lấy tờ quảng cáo này không?

3 パンフレットをもらってくださいませんか。(X)
Anh(chị) có thể nhận tờ quảng cáo này không?
友達ともだち辞書じしょ使つかいたいです。
Muốn dùng từ điển của bạn.
なんいますか。
Thì sẽ nói câu gì?

1 辞書じしょりてくれない?(X)
Mượn từ điển cho mình được không?

2 辞書じしょしてもいい?(X)
Mình cho mượn từ điển được không?

3 辞書じしょしてもらえる?(O)
Có thể cho mình mượn từ điển được không?
からないところを先生せんせい質問しつもんします。
Hỏi thầy giáo về vấn đề không hiểu.
なんいますか。
Thì sẽ nói câu gì?

1 ここ、いていただきたいんですけど。(X)
Thầy hỏi chỗ này giúp em được không ạ?

2 ここ、おしえてもよろしいでしょうか。(X)
Em dạy cái này có được không ạ?

3 ここ、おしえていただけませんか。(O)
Thầy chỉ cho e chỗ này với ạ.
大学だいがくとなりせきひと教科書きょうかしょせてもらいます。
Ở trường đại học, muốn bạn bên cạnh cho xem sách giáo khoa.
なんいますか。
Thì sẽ nói câu gì?

1 あの、教科書きょうかしょせてくれませんか。(O)
Xin lỗi, cho mình xem sách giáo khoa có được không?

2 あの、教科書きょうかしょせてもいいでしょうか。(X)
Xin lỗi, mình cho xem sách giáo khoa có được không?

3 あの、教科書きょうかしょてほしいんですけど。(X)
Xin lỗi, mình muốn nhìn sách giáo khoa.
おとこひとおんなひとがアルバイトの雑誌ざっしながらはなしています。
Người nam và người nữ vừa nhìn tạp chí làm thêm vừa nói chuyện với nhau.
おんなひとはどこでアルバイトをしますか。
Người nữ sẽ làm thêm ở đâu?

おとこ:あ、これて。
Này, nhìn này.
しの手伝てつだい。
Công việc giúp chuyển nhà.
結構けっこう給料きゅうりょうもいいし、ぼく、やってみようかな。
Lương cũng khá cao, mình thử làm xem sao chứ nhỉ.

おんな:でも、大変たいへんそう。
Nhưng mà, khá vất vả đấy.
わたしからだ使つかいの、苦手にがてだな。
Mình yếu những công việc nặng nhọc lắm.
1にちつかれちゃいそうだから。
Vì có vẻ một ngày vắt kiệt sức nhỉ.

おとこ:じゃ、この子供こども水泳すいえい教室きょうしつもだめだね。
Thế thì, lớp học dạy bơi cho trẻ cũng không làm được nhỉ.

おんな:あ、わたし水泳すいえい得意とくいなんだ。
À, mình giỏi môn bơi.
子供こども一緒いっしょってたのしそう。
Cùng với bọn trẻ có vẻ sẽ vui đây.

おとこ:へえ、子供こどもきなら、こっちの子供こども英語えいご教室きょうしつもいいんじゃない?
Nhưng nêu thích con nít thì lớp học tiếng Anh cho trẻ này chẳng phải tốt hơn sao?

おんな:うーん、国語こくごならおしえられるかもしれないけど、英語えいごはちょっとね。
Hừm, quốc ngữ thì có thể dạy chứ tiếng Anh thì…
あ、こっちはホテルの仕事しごとだって。
À, công việc ở khách sạn này…
かっこよさそう。
Cũng khá ổn nhỉ.

おとこ:でも、シーツえたり、お風呂ふろ掃除そうじしたりっていてあるよ。
Nhưng mà ở đây có ghi là thay ga giường và dọn phòng tắm nữa đấy.
こういうのもちから仕事しごとなんじゃない?
Như thế thì chẳng phải là công việc nặng nhọc sao?

おんな:あー、それもそうだね。
Ừm, cũng đúng nhỉ.
やっぱり、自分じぶん得意とくいなことにしよう。
Thôi thì, chọn cái mà là thế mạnh của mình đi.

おんなひとはどこでアルバイトをしますか。
Người nữ sẽ làm thêm ở đâu?

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:22 PM