Đáp án đúng ①: (〇, ×, 〇), ②: (× , 〇, ×) , ③: (〇, ×, ×), ④: (〇,
×, 〇), ⑤: (×, 〇, ×), ⑥: (〇, ×, ×), ⑦: (×, ×, 〇) , ⑧: (×, 〇, ×)
友達の隣の席に荷物を置きたいです。
Muốn để hành lí ở ghế ngồi của bạn bên cạnh.
なんと言いますか。
Thì nói câu gì?
1
荷物、そこにおいてもいい?(O)
Tôi để hành lí ở đây có được không ạ?
2
荷物、そこに置いたらどう?(X)
Nếu tôi để hành lí ở đây thì sẽ thế nào?
3
荷物、そこに置かせてもらえる?(O)
Cho phép tôi để hành lí ở đây có được không ạ?
先輩にレポートを見せてもらいたいです。
Muốn nhờ tiền bối xem bài báo cáo giúp.
何と言いますか。
Thì nói câu gì?
1 レポートをチェックしてもいいですか。(X)
Tôi kiểm tra bài báo cáo có được không ạ?
2 レポートをチェックしてくれませんか。(O)
Tiền bối kiểm tra bài báo cáo giúp em được không ạ?
3 レポートをチェックしたいんですが。(X)
Tôi muốn kiểm tra bài báo cáo.
コンビニで英語の新聞を買いたいです。
Muốn mua báo tiếng Anh ở cửa hàng tiện lợi.
何と言いますか。
Thì nói câu gì?
1
あの、英語の新聞、ありますか。(O)
Xin lỗi, có báo tiếng Anh không ạ?
2
あの、英語の新聞、買えばいいですか。(X)
Xin lỗi, nếu mua báo tiếng Anh thì có được không ạ?
3
あの、英語の新聞、買っていただけませんか。(X)
Xin lỗi, có thể mua cho tôi báo tiếng Anh được không?
駅までの道が分かりません。
Không rõ đường đến nhà ga.
何と言いますか。
Thì nói câu gì?
1
駅までの道を教えていただきたいんですが。(O)
Xin lỗi có thể chỉ đường đến nhà ga cho tôi được không ạ?
2
駅に行ったらどうですか。(X)
Nếu đến nhà ga thì thế nào?
3
駅にはどう行けばいいでしょうか。(O)
Đến nhà ga thì đi như thế nào ạ?
病院に一緒に行ってほしいので、友達に頼みます。
Vì muốn cùng với mình đi đến bệnh viện, nên nhờ bạn.
何と言いますか。
Thì nói câu gì?
1
一緒に病院にいってもいい?(X)
Tôi đi cùng đến bệnh viện thì có được không?
2
一緒に病院に行ってもらえない?(O)
Cùng đi đến bệnh viện với mình được không?
3
一緒に病院に行かせてくれない?(X)
Có thể cho mình cùng đi đến bệnh viện được không?
ひとりでは全部できません。
Một mình thì không thể làm hết toàn bộ.
友達に何と言いますか。
Thì nói với bạn câu gì?
1
ちょっと手伝ってもらえないかな。(O)
Có thể giúp mình một chút được không?
2
何を手伝ったらいいかな?(X)
Nếu mà giúp thì tốt chứ nhỉ?
3
ちょっと手伝いましょうか。(X)
Mình giúp một ít cho nhé.
相手の名前の漢字が読めません。
Không thể đọc được tên bằng chữ kanji của đối phương.
何と言いますか。
Thì nói câu gì?
1
お名前、読んでもよろしいでしょうか。(X)
Tôi có thể đọc tên anh(chị) được không?
2
お名前、どう読めばいいでしょうか。(O)
Tên anh(chị) đọc như thế nào ạ?
3
お名前の読み方、教えていただけませんか。(O)
Có thể chỉ cho tôi cách đọc tên anh (chị) được không ạ?
会社の車を使いたいです。
Muốn dùng xe ô tô của công ty.
何と言いますか。
Thì nói câu gì?
1
車、使ってくださいませんか。(X)
Hãy dùng ô tô giúp tôi được không ạ?
2
車、使わせていただきたいんですけど。(O)
Cho phép tôi dùng ô tô được không ạ?
3
車、使ったらいいでしょうか。(X)
Nếu dùng ô tô thì cũng tốt chứ nhỉ?
Đáp án đúng ①: (〇, ×, 〇), ②: (× , 〇, ×) , ③: (×, ×, 〇), ④: (×,
〇, ×), ⑤: (〇, 〇, ×), ⑥: (×, ×, 〇), ⑦: (×, ×, 〇) , ⑧: (〇, ×, ×)
友達のメールアドレスを知りたいです。
Muốn biết địa chỉ mail bạn.
何と言いますか。
Thì nói câu gì?
1
メールアドレス、教えてもらいない?(O)
Chỉ cho mình địa chỉ mail được không?
2
メールアドレス、聞いてくれない?(X)
Hỏi cho mình địa chỉ mail được không?
3
メールアドレス、聞いてもいい?(O)
Tôi hỏi địa chỉ mail có được không?
会議室のかぎを使いたいです。
Muốn dùng chìa khóa của phòng họp.
受付の人に何と言いますか。(X)
Thì sẽ nói gì với người ở quầy tiếp tân.
1
会議室のかぎを借りていただきたいんですが。(X)
Tôi muốn anh (chị) mượn chìa khóa phòng họp.
2
会議室のかぎを貸してくださいますか。(O)
Có thể cho tôi mượn chìa khóa phòng họp được không?
3
会議室のかぎを貸したいんですけど。(X)
Tôi muốn cho mượn chìa khóa phòng họp.
店でケースに入った時計を近くで見たいんです。
Ở cửa hàng, muốn xem gần hơn chiếc đồng hồ đặt trong hộp.
定員に何と言いますか。
Thì sẽ nói câu gì với nhân viên?
1
この時計、見せてもいいですか。(X)
Tôi cho xem đồng hồ này được không?
2
この時計、見てもらいたいんですが。(X)
Tôi muốn anh (chị) xem đồng hồ này.
3
この時計、見せていただけませんか。(O)
Cho tôi xem cái đồng hồ này được không?
留守の間、猫の世話を友達に頼みます。
Muốn nhờ bạn chăm sốc con mèo trong khi vắng nhà.
何と言いますか。
Thì sẽ nói câu gì?
1 ねこ、預かるよ。(X)
Tôi sẽ trông con mèo nhé.
2
猫、預かってもらえる?(O)
Trông con mèo giúp mình được không?
3
猫、預けてくれない?(X)
Gửi con mèo giúp mình được không?
店で商品のパンフレットが欲しいです。
Muốn có tờ quảng cáo về sản phẩm ở cửa hàng.
何と言いますか。
Thì sẽ nói câu gì?
1 パンフレットをもらってもいいですか。(O)
Tôi lấy tờ quảng cáo này có được không?
2 パンフレットをいただけますか。(O)
Tôi có thể lấy tờ quảng cáo này không?
3 パンフレットをもらってくださいませんか。(X)
Anh(chị) có thể nhận tờ quảng cáo này không?
友達の辞書を使いたいです。
Muốn dùng từ điển của bạn.
何と言いますか。
Thì sẽ nói câu gì?
1
辞書、借りてくれない?(X)
Mượn từ điển cho mình được không?
2
辞書、貸してもいい?(X)
Mình cho mượn từ điển được không?
3
辞書、貸してもらえる?(O)
Có thể cho mình mượn từ điển được không?
分からないところを先生に質問します。
Hỏi thầy giáo về vấn đề không hiểu.
何と言いますか。
Thì sẽ nói câu gì?
1
ここ、聞いていただきたいんですけど。(X)
Thầy hỏi chỗ này giúp em được không ạ?
2
ここ、教えてもよろしいでしょうか。(X)
Em dạy cái này có được không ạ?
3
ここ、教えていただけませんか。(O)
Thầy chỉ cho e chỗ này với ạ.
大学で隣の席の人に教科書を見せてもらいます。
Ở trường đại học, muốn bạn bên cạnh cho xem sách giáo khoa.
何と言いますか。
Thì sẽ nói câu gì?
1
あの、教科書、見せてくれませんか。(O)
Xin lỗi, cho mình xem sách giáo khoa có được không?
2
あの、教科書、見せてもいいでしょうか。(X)
Xin lỗi, mình cho xem sách giáo khoa có được không?
3
あの、教科書、見てほしいんですけど。(X)
Xin lỗi, mình muốn nhìn sách giáo khoa.
男の人と女の人がアルバイトの雑誌を見ながら話しています。
Người nam và người nữ vừa nhìn tạp chí làm thêm vừa nói
chuyện với nhau.
女の人はどこでアルバイトをしますか。
Người nữ sẽ làm thêm ở đâu?
男:あ、これ見て。
Này, nhìn này.
引っ越しの手伝い。
Công việc giúp chuyển nhà.
結構給料もいいし、僕、やってみようかな。
Lương cũng khá cao, mình thử làm xem sao chứ nhỉ.
女:でも、大変そう。
Nhưng mà, khá vất vả đấy.
私体使いの、苦手だな。
Mình yếu những công việc nặng nhọc lắm.
1日で疲れちゃいそうだから。
Vì có vẻ một ngày vắt kiệt sức nhỉ.
男:じゃ、この子供水泳教室もだめだね。
Thế thì, lớp học dạy bơi cho trẻ cũng không làm được nhỉ.
女:あ、私、水泳は得意なんだ。
À, mình giỏi môn bơi.
子供と一緒って楽しそう。
Cùng với bọn trẻ có vẻ sẽ vui đây.
男:へえ、子供が好きなら、こっちの子供の英語教室もいいんじゃない?
Nhưng nêu thích con nít thì lớp học tiếng Anh cho trẻ này
chẳng phải tốt hơn sao?
女:うーん、国語なら教えられるかもしれないけど、英語はちょっとね。
Hừm, quốc ngữ thì có thể dạy chứ tiếng Anh thì…
あ、こっちはホテルの仕事だって。
À, công việc ở khách sạn này…
かっこよさそう。
Cũng khá ổn nhỉ.
男:でも、シーツ替えたり、お風呂を掃除したりって書いてあるよ。
Nhưng mà ở đây có ghi là thay ga giường và dọn phòng tắm
nữa đấy.
こういうのも力仕事なんじゃない?
Như thế thì chẳng phải là công việc nặng nhọc sao?
女:あー、それもそうだね。
Ừm, cũng đúng nhỉ.
やっぱり、自分の得意なことにしよう。
Thôi thì, chọn cái mà là thế mạnh của mình đi.
女の人はどこでアルバイトをしますか。
Người nữ sẽ làm thêm ở đâu?