Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
1. 人生じんせい
nhân sinh
cuộc sống

1.
しあわせな人生じんせいおくる。
Sống cuộc sống hạnh phúc.

2.
人生じんせい経験けいけん豊富ほうふひとはなし面白おもしろい。
Những câu chuyện của những người có kinh nghiệm sống phong phú rất thú vị.

_経験けいけん、_かん

一生いっしょう生涯しょうがい

_をおく
2. 人間にんげん
nhân gian
con người

1.
人間にんげんはみんな、平等びょうどうである。
Là con người, mọi người đều bình đẳng.

2.
この殺人さつじんはん人間にんげんらしいこころはないのだろうか。
Tội phạm giết người đó có lẽ là con người không có trái tim rồi.

3.
あんなのおおきな失敗しっぱいをした社員しゃいんくびにしない、うちの社員しゃいん人間にんげんはできている。
Không đuổi việc một nhân viên gây ra thất bại lớn như vậy, nhân viên công ty tôi đúng là biết nhìn người.

4.
どんな人間にんげんかわからないひと信用しんようしてはいけない。
Không được tin tưởng một người khi không hiểu họ là con người thế nào.

人類じんるい

_らしい

ひと人物じんぶつ
3. ひと
nhân
người

1.
佐藤さとうさんというひとから電話でんわがありましたよ」
Có cuộc điện thoại từ chị Satou đấy ạ.

2.
このみせ裕福ゆうふくひとたちものる。
Những người giàu họ đến cửa hàng đó để mua sắm.

3.
わかひと元気げんきでいいね」
Giới trẻ khỏe mạnh thật là tốt nhỉ.

4.
ひと酸素さんそがなければきられない。
Con người không thể sống nếu không có oxi.

人間にんげん人類じんるい
4. 祖先そせん
tổ tiên
tổ tiên

1.
人類じんるい祖先そせんは、アフリカで発生はっせいしたとかんがえられている。
Tổ tiên của loài người phát triển từ Châu Phi.

2.
うちの祖先そせん武士ぶしだったらしい。
Tổ tiên nhà tôi nghe nói là võ sĩ đấy.

先祖せんぞ子孫しそん
5. 親戚しんせき
thân thích
họ hàng

1.
うちの親戚しんせきはみなちかくでんでいる。
Họ hàng nhà tôi đều sống gần đây.

2.
彼女かのじょわたしとお親戚しんせきにあたる。
Cô ấy là họ hàng xa với tôi.

親類しんるい親族しんぞく
6. 夫婦ふうふ
phu phụ
vợ chồng

1.
小林こばやしさんは夫婦ふうふはいつもなかがいい。
Mối quan hệ của vợ chồng anh Kobayashi lúc nào cũng tốt.

2.
二人ふたり結婚けっこんして夫婦ふうふになった。
Hai người họ kết hôn và trở thành vợ chồng.

夫妻ふさい婦人ふじん

_あい、_なか、_喧嘩けんか

_になる、お似合にあいの_
7. 長男ちょうなん
trường/trưởng nam
trưởng nam

1.
日本にほんでは、長男ちょうなん大事だいじにされる傾向けいこうがあった。
Ở Nhật Bản, trưởng nam có khuynh hướng được coi trọng.

次男じなん三男さんなん長女ちょうじょ次女じじょ三女さんじょすえ
8. 主人しゅじん
chủ nhân
chồng, chủ tiệm

1.
あのそばやの主人しゅじんはまだわかいが、うではいい。
Chủ cửa hàng mì Soba kia tuy còn trẻ nhưng tay nghề rất tốt.

2.
いぬ主人しゅじん忠実ちゅうじつだとわれる。
Loài chó được cho là trung thành với con người.

3.
主人しゅじんつかえる。
Phục vụ chồng.

4.
鈴木すずきさんのご主人しゅじんをご存知ぞんじですか」
Anh (chị) biết chồng của chị Suzuki không?

マスター

従業員じゅうぎょういん
9. 双子ふたご
song tử
sinh đôi

1.
わたしには双子ふたごおとうとがいます。
Tôi có người em sinh đôi.

双生児そうせいじ
10. 迷子まいご
mê tử
trẻ bị lạc

1.
(アナウンス)「迷子まいごのおらせをいたします」
Thông báo tìm trẻ lạc.

2.
東京駅とうきょうえきひろくて迷子まいごになりそうだ。
Nhà ga Tokyo rất rộng tưởng chừng như sẽ lạc đấy.

_になる
11. 他人たにん
tha nhân
người khác

1.
友達ともだちだとおもってこえけたら、まったくの他人たにんだった。
Tưởng bạn nên cất tiếng gọi nhưng là người lạ hoàn toàn.

2.
他人たにんにはわからない家族かぞく事情じじょうがある。
Có những sự tình trong gia đình mà người ngoài không hiểu được.
12. てき
địch
kẻ thù

1.
兄弟きょうだいてき味方みかたかれてたたかった。
Anh em phân chia bên bạn bên thù đánh nhau.

2.
彼女かのじょてきまわすとこわい。
Đối thủ đi quanh làm cô ấy sợ.

3.
てきのチームに大勝たいしょうした。
Giành chiến thắng lớn trước đội đối thủ.

4.
対戦たいせん相手あいて強敵きょうてきだ。
Đối phương chiến đấu là một đối thủ mạnh.

油断ゆだんたい_、_こく、_、_する

味方みかた

_にまわす、_味方みかたけられる
13. 味方みかた
vị phương
bạn bè, đồng minh

1.
なにがあっても、わたしはあなたの味方みかたです」
Dù gặp chuyện gì đi chăng nữa, tôi vẫn là đồng minh của cậu.

2.
わたしおとうと喧嘩けんかすると、はははいつもおとうと{の/に}味方みかたをする。
Mỗi lần tôi và em trai cãi nhau mẹ đều nói hãy làm đồng minh với em trai tôi.

てき

_になる、をする
14. 筆者ひっしゃ
bút giả
tác giả

1.
筆者ひっしゃもっといたいことをしたからえらびなさい。
Tác giả muốn nói điều gì nhất, hãy chọn bên dưới.

2.
この筆者ひっしゃかんがかたわたし賛成さんせいだ。
Tôi đồng ý với cách suy nghĩ của tác giả này.

著者ちょしゃ作者さくしゃ作家さっか
15. 寿命じゅみょう
thọ mệnh/mạng
tuổi thọ

1.
医学いがく進歩しんぽによって、人間にんげん寿命じゅみょうは100ねんまえくらべるとずいぶんびた。
Với sự tiến bộ của y học, tuổi thọ của con người so với 100 năm trước là cao hơn.

2.
この時計とけい最近さいきんよくまる。20ねん使つかっているから寿命じゅみょうたのだろうか。
Cái đồng hồ này dạo này hay bị đứng, dùng 20 năm qua chắc cũng đến tuổi thọ nó rồi đây.

平均へいきん

_がびる、_をばす、が
16. 将来しょうらい
tướng lai
tương lai

1.
将来しょうらい希望きぼう海外かいがいはたらくことだ。
Tôi có nguyện vọng là làm ở nước ngoài trong tương lai.

2.
日本にほん将来しょうらいかんがえる。
Suy nghĩ về tương lai của Nhật Bản.

3.
このがうまくていまから将来しょうらいたのしみだ。
Cậu bé đó vẽ tranh rất đẹp nên bây giờ có thể mong chờ một tương lai tốt đẹp.

4.
彼女かのじょ将来しょうらい有望ゆうぼう新人しんじんだ。
Trong tương lai, cô ấy có triển vọng trở thành một con người mới.

未来みらい

ちかい_
17. 才能さいのう
tài năng
tài năng

1.
彼女かのじょには音楽おんがく才能さいのうがある。
Cô ấy có tài năng về âm nhạc.

_がある<=>ない、_がゆたかだ<=>_にとぼしい、_にめぐまれる
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:24 PM