Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
88. 収入しゅうにゅう
thu nhập
thu nhập

1.
かれ喫茶店きっさてん経営けいえいして収入しゅうにゅうている。
Anh ấy thu nhập từ việc kinh doanh quán café.

年収ねんしゅう月収げっしゅう所得しょとく

臨時りんじ_、_げんこう_

支出ししゅつ

_がある<=>ない、_がたかい<=>ひくい、_ががる・_をあげる、_ががる、_を
89. 支出ししゅつ
chi xuất
chi phí (đầu tư)

1.
今年ことし支出ししゅつ収入しゅうにゅう上回うわまわって赤字あかじになった。
Năm nay chi phí vượt quá thu nhập nên bị lỗ.

2.
予算よさんオーバーだ。すこ支出ししゅつらそう。
Vượt quá ngân sách đấy, phải giảm chi phí một chút thôi.

収入しゅうにゅう

_をおさえる、_をけず
90. 予算よさん
dự toán
ngân sách

1.
来年度らいねんど予算よさんてる。
Xây dựng ngân sách mỗi năm.

2.
くるまえたいのだが、予算よさんりない。
Muốn mua đổi xe ô tô mới nhưng không đủ ngân sách.

決算けっさん

_あん

_をてる
91. 利益りえき
lợi ích
lợi nhuận

1.
企業きぎょう利益りえき追求ついきゅうするのは当然とうぜんだ。
Doanh nghiệp mưu cầu lợi nhuận là điều đương nhiên.

2.
政治家せいじかにはこく全体ぜんたい利益りえきかんがえてもらいたい。
Tôi muốn những nhà chính trị gia suy nghĩ về lợi ích của toàn đất nước.

利害りがい

損失そんしつ損害そんがい不利益ふりえき

_をる、_がる、_ががる、_をげる、~の_になる
92. 赤字あかじ
xích tự
lỗ, thâm hụt

1.
今月こんげつ支出ししゅつおおくて、家計かけい赤字あかじ{だった/になった}。
Tháng này nhà mình chi rất nhiều nên bị thâm hụt rồi.

財政ざいせい_

黒字くろじ

_になる、_がる、_を
93. 経費けいひ
kinh phí
kinh phí

1.
宣伝せんでん経費けいひをかけたので、げがびた。
Dùng chi phí cho việc quảng cáo nên doanh thu đã tăng.

2.
経費けいひ削減さくげんもとめられている。
Yêu cầu giảm chi phí.

費用ひよう

コスト

_削減さくげん必要ひつよう_

_がかかる、をかける、_がかさむ
94. 勘定かんじょう
khám định
tính toán, thanh toán

1.
かね/人数にんずう…}を勘定かんじょうする。
Tính tiền/ tính số người…

2.
今月こんげつ支出ししゅつをチェックしているのだが、何度なんどやっても勘定かんじょうわない。
Tôi đang kiểm tra chi phí tháng nay, nhưng tính mấy lần rồi mà vẫn không đúng.

3.
勘定かんじょうませてかえる。
Hoàn thành tính toán để về nhà.

4.
「お勘定かんじょう、 おねがいします」
Làm ơn cho tôi tính tiền.

5.
計画けいかくてるときは、リスクも勘定かんじょうれておいたほうがいい。
Khi xây dựng kế hoạch, cũng nên tính những rủi ro thì tốt hơn.

計算けいさん会計かいけい

_がう<=>わない、 _にれる
95. 弁償べんしょう
biện thường
bồi thường

1.
となりいえまどガラスをってしまったので、修理代しゅうりだい弁償べんしょうした。
Tôi lỡ làm vỡ kính cửa sổ nhà bên nên đã bồi thường tiền sửa chữa.

補償ほしょう賠償ばいしょう
96. 請求せいきゅう
thỉnh cầu
sự thỉnh cầu

1.
大学だいがく資料しりょう請求せいきゅうする。
Yêu cầu tài liệu về trường học.

2.
かれ離婚りこんするとき、1000まんえん慰謝料いしゃりょう請求せいきゅうされた。
Khi li hôn anh ấy yêu cầu tiền bồi thường là 1000 vạn yên.

3.
今月こんげつ携帯けいたい電話でんわをよく使つかったので、請求せいきゅうはいつものばいになった。
Tháng này dùng điện thoại nhiều nên tiền phí tăng gấp đôi so với bình thường.

要求ようきゅう

_しょ
97. 景気けいき
cảnh khí
kinh tế

1.
景気けいきわるくなると、倒産とうさんする会社かいしゃえる。
Nền kinh tế khó khăn nhiều công ty phá sản đang tăng lên.

2.
景気けいきが{回復かいふくする/後退こうたいする/低迷ていめいする/上向うわむく…}。
Hồi phục kinh tế/kinh tế đi lùi/nền kinh tế mịt mờ/nên kinh tế đi lên

経済けいざい状況じょうきょう好況こうきょう<=>不況ふきょう

こう_<=>_

_がいい<=>わる
98. 募金ぼきん
mộ kim
quyên tiền, gây quỹ

1.
地震じしん被災者ひさいしゃのために募金ぼきんした。
Quyên góp tiền cho những nạn nhân động đất.

共同きょうどう_、街頭がいとう_
99. 募集ぼしゅう
mộ tập
tuyển dụng

1.
アルバイトを募集ぼしゅうしていたので、応募おうぼした。
Tôi ứng tuyển vào nơi đang tuyển nhân viên bán thời gian.

2.
会社かいしゃ社員しゃいんからあたらしい企画きかくのアイデアを募集ぼしゅうした。
Công ty đang tuyển ý tưởng về sự quy hoạch mới từ nhân viên.

つの
100. 価値かち
giá trị
giá trị

1.
情報じょうほうあたらしいほど価値かちがない。
Thông tin càng mới càng có giá trị.

2.
商品しょうひんきずくと、価値かちがる。
Sản phẩm bị trầy xước sẽ giảm giá trị.

3.
成功せいこうするかどうかわからないが、その方法ほうほうはやってみる価値かちがあるとおもう。
Không biết có thành công hay không nhưng tôi nghĩ sẽ có giá trị nếu làm thử phương pháp này.

_かん、_がう<=>わない

_がたかい<=>ひくい、_がある<=>ない、_ががる<=>がる
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:24 PM