Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
70. 駐車ちゅうしゃ
trú xa
đỗ xe

1.
日曜日にちようび都心としん駐車ちゅうしゃすることがない。
Vào ngày chủ nhật của thành phố không thể đậu xe.

2.
駐車ちゅうしゃ違反いはんつかまった。
Bị bắt vì tội vi phạm đậu xe.

停車ていしゃ

_じょう、_禁止きんし、_違反いはん
71. 違反いはん
vi phản
vi phạm

1.
規則きそく/法律ほうりつ…}に違反いはんする。

はんする

スピード_、法律ほうりつ_、選挙せんきょ_
72. 平日へいじつ
bình nhật
ngày thường

1.
あのみせは、平日へいじつは9まで営業えいぎょうしている。
Cửa hàng đó ngày thường kinh doanh đến 9 giờ.

土日どにち週末しゅうまつ祝祭日しゅくさいじつ休日きゅうじつ
73. 日付ひづけ
nhật phụ
ngày tháng

1.
日付ひづけく。
Viết ngày tháng.

2.
日付ひづけのない書類しょるい無効むこうだ。
Tài liệu không có ngày tháng thì không có tác dụng.

日時にちじ

_変更線へんこうせん
74. 日中にっちゅう
nhật trung
ban ngày

1.
昨晩さくばんむが、日中にっちゅうおだやかな天気てんきつづいている。
Buổi tối thì trời se lạnh lại nhưng ban ngày thì thời tiết nắng ấm kéo dài.

夜間やかん
75. 日程にってい
nhật trình
lịch trình, kế hoạch

1.
きゅう用事ようじで、旅行りょこう日程にっていえた。
Vì có công việc khẩn nên đã thay đổi lịch trình du lịch.

2.
仕事しごと日程にっていがぎっしりまっている。
Kín lịch làm việc.

予定よてい、スケジュール

_ひょう
76. 日帰ひがえ
nhật quy
đi về trong ngày

1.
日光にっこう東京とうきょうから日帰ひがえりでけます。
Từ Tokyo đến Nikkou có thể đi trong ngày.

2.
福岡ふくおかから東京とうきょうまで日帰ひがえりで出張しゅっちょうした。
Đi công tác trong ngày từ Kukuoka đến Tokyo.

3.
やすみに日帰ひがえ旅行りょこうしよう。
Hãy đi du lịch trong ngày vào ngày nghỉ nhé.

一泊いっぱく二日ふつか二泊にはく三日みっか

_旅行りょこう
77. 順序じゅんじょ
thuận tự
thứ tự

1.
子供こどもたちが教室きょうしつ順序じゅんじょよくならんではいっていく。
Bon trẻ xếp hàng ngay ngắn lần lượt theo thứ tự vào lớp.

2.
セットアップの順序じゅんじょ間違まちがえたのか、パソコンがうまくうごかない。
Thứ tự cài đặt bị nhầm nên máy tính không hoạt động tốt.

順番じゅんばんじゅん

_よく
78. 時期じき
thời kì
thời kì

1.
3がつから4がつは、うちの会社かいしゃにとっていそがしい時期じきだ。
Từ tháng 3 đến tháng 4 được xem là thời kì bận rộn của công ty tôi.

2.
この計画けいかく時間じかんがかかるので、実行じっこううつすのはまだ時期じきはやい。
Kế hoạch này cần nhiều thời gian nên đưa vào thực tế vẫn còn sớm.

3.
不況ふきょういまは、かぶうには時期じきわるい。
Kinh tế khó khăn hiện nay là thời kì khó khăn đối với việc mua cổ phiếu.

_がはやい<=>おそい、_がいい<=>わる
79. 現在げんざい
hiện tại
hiện tại

1.
駅前えきまえむかしはたけだったが、現在げんざいおおきなショッピングセンターになっている。
Ngày xưa trước nhà ga là một cánh đồng nhưng giờ nó đã trở thành một trung tâm mua sắm lớn.

2.
現在げんざい台風たいふう時速じそく40キロのスピードですすんでいます」
Hiện tại, bão đang tiến đến với vận tốc 40km/giờ.

3.
くに失業しつぎょうりつは、2010ねん10がつ現在げんざいで5.1%だ。
Tỉ lệ thất nghiệp của công ty chúng tôi hiện tại vòa tháng 10 năm 2010 là 5,1%.

いま

過去かこ未来みらい

時点じてん]+現在げんざい
80. 臨時りんじ
lâm thời
tạm thời

1.
急病きゅうびょうにんたため、列車れっしゃ臨時りんじにこのえき停車ていしゃした。
Để đưa người ốm ra nên tàu hỏa đã tạm dừng tại nhà ga này.

_ニュース、_列車れっしゃ、_停車ていしゃ、_休業きゅうぎょう、_休校きゅうこう
81. 費用ひよう
phí dụng
chi phí tiêu dùng

1.
旅行りょこう費用ひようをためる。
Dành tiền cho chi phí du lịch.

2.
子供こどもそだてるのに費用ひようかる。
Cần chi phí để nuôi dạy con trẻ.

3.
新学期しんがっきはいろいろと費用ひようがかさむ。
Học kì mới kèm theo rất nhiều chi phí.

4.
おや留学りゅうがく費用ひよう負担ふたんしてくれる。
Bố mẹ đã đảm nhận chi phí du học cho tôi.

、~きん経費けいひ

_がかかる、_をかける、_がかさむ、_を負担ふたんする
82. 定価ていか
định giá
giá cố định

1.
ほんはどこでも定価ていかられている。
Sách thì ở đâu cũng bán với giá cố định.

2.
日本にほんのデパートは定価ていか販売はんばいをしている。
Các siêu thị ở Nhật bán giá cố định.
83. 割引わりびき
cát dẫn
giảm giá

1.
「まとめてうから、すこ割引わりびきしてください」
Mua nhiều thứ cùng lúc nên hãy giảm giá chút đi.

2.
「セール期間きかんちゅうは、全商品ぜんしょうひんを30%割引わりびきします」
Trong thời gian giảm giá, toàn bộ sản phẩm sẽ được giảm giá 30%.

値引ねびき、まける

84. おまけ
quà khuyến mại

1.
4550えんのリンゴを、おまけしてもらって500えんった。
4 quả là 550 yên nhưng có kèm quà giảm giá nên bớt còn 500 yên.

2.
子供こどもけのお菓子かしには、よくおまけがいている。
Bánh kẹo dành cho trẻ em thường có kèm quà tặng.

値引ねびき、サービス、景品けいひん

_がつく、_をける
85. 無料むりょう
vô liệu
miễn phí

1.
「ただいま、無料むりょう試供品しきょうひんをさしげておりましょう」
Đang miễn phí nên tặng sản phẩm mẫu.

2.
6さい未満みまん子供こども入場にゅうじょう無料むりょうだ。
Trẻ em dưới 6 tuổi thì vào hội trường miễn phí.

ただ

有料ゆうりょう
86. 現金げんきん
hiện kim
tiền mặt

1.
かれ新車しんしゃって、なん現金げんきん支払しはらったそうだ。
Nghe nói anh ấy mua xe mới bằng tiền mặt.

ローン

キャッシュ

_はらい、_自動じどう支払機しはらいき
87. 合計ごうけい
hợp kê/kế
tổng cộng

1.
東京とうきょう23面接めんせつ合計ごうけいすると、2,187km2 になる。
Tổng diện tích của 23 vùng ở Tokyo là 2,187km2.

2.
食事代しょくじだいは、3にん合計ごうけい1万円まんえんだった。
Tiền ăn tổng 3 người là 1 vạn yên ạ.

けい

_がく
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:24 PM