Từ vựng mimikara N2 Danh từ 51~69
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 danh từ bài 4
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
51. 材料
tài liệu
nguyên liệu
1.
スーパーへ夕食の材料を買いに行った。Đến siêu thị mua nguyên liệu cho bữa tối.
2.
伝統的な日本の家の材料は、木・竹・土など、自然の物が多い。Nguyên liệu cho những ngôi nhà truyền thống ở Nhật là gỗ, tre, đất… đa số là những thứ của tự nhiên.
3.
A 案がいいのかB 案がいいのか、判断の材料が足りない。Không đủ những tư liệu để phán đoán rằng dự án A hay dự án B tốt.
関 原料、素材
合 判断_、不安_
52. 石
thạch
hòn đá
1.
グラウンドに落ちている石を拾った。Nhặt những hòn đá rơi trên sân bóng.
2.
いしにつまずいて転んだ。Trượt chân vấp hòn đá nên ngã.
関 土、泥、砂、岩
53. 紐
nữu/nựu
dây
1.
古新聞をひもで縛る。Buộc báo củ bằng dây.
2.
くつのひもを結ぶ。Buộc dây giày.
関 なわ、ロープ、綱、鎖
連 _を結ぶ<=>ほどく、_で縛る、_でくくる
54. 券
khoán
vé
1.
あの店はいつも込んでいて、入るのに整理券が必要だ。Cửa hàng đó lúc nào cũng đông đúc nên vào cần phải có vé thứ tự.
関 チケット、切符
合 入場_、整理_、_売機
55. 名簿
danh bộ
danh bạ, danh sách
1.
クラスの名簿を作る。Tạo danh sách lớp.
合 同窓会_、会員_
56. 表
biểu
bảng biểu
1.
成績を表にする。Đưa thành tích lên bảng.
2.
学生の携帯の番号がこの表に載っている。Đưa số điện thoại của học sinh lên bảng này.
関 グラフ、リスト
合 {予定/成績/統計/一覧…}表
連 _に載る、_に載せる
57. 針
châm
kim
1.
針に糸を通す。Xâu chỉ vào kim.
2.
針で縫う。Dùng kim để khâu.
3.
ハチは針で人を刺す。Ong đốt người bằng vòi
4.
{時計/注射/ホチキス…}の針Kim đồng hồ/kim tiêm/kim bấm giấy…
58. 栓
xuyên
nút, nắp
1.
ビールの栓を抜く。Mở nắp bia.
2.
風呂に栓をする。Đậy bồn tắm.
3.
水道の栓を閉める。Đóng vòi nước.
関 レバー、ノブ、ハンドル、コック、取っ手
類 ふた
合 _抜き、水道_、ガス_、消火_、元_
連 _を抜く、_をする、_を閉める<=>開ける、_を緩める
59. 湯気
thang khí
hơi nước
1.
うどんの湯気で眼鏡が曇ってしまった。Hơi từ bát mì Udon bám vào làm mờ mắt kính.
2.
大浴場は湯気で向こうの方が見えなかった。Ở bể tắm công cộng do hơi nước nên không thể thấy người đối diện.
連 _が立つ
60. 日当たり
nhật đương/đáng
nơi có ánh sáng chiếu vào
1.
私の部屋は南向きで日当たりがいい。Phòng tôi hướng nam nên ánh sáng mặt trời chiếu rất tốt.
連 _がいい<=>悪い
61. 空
không
trống rỗng
1.
昨夜は一人でワイン一瓶をからにした。Đêm qua một mình uống cạn chai vang.
合 空っぽ
62. 斜め
tà
nghiêng
1.
地震で家が斜めに傾いた。Do động đất nên nhà bị nghiêng.
2.
壁にかかっているカレンダーが斜めになっている。Tấm lịch treo trên tường bị nghiêng.
3.
斜め向かいの店は客がよく入っている。Cửa hàng ở phía chếch hướng ấy rất đông khách.
4.
斜めに線を引く。Gạch chéo đường.
合 ご機嫌_
63. 履歴
lí lịch
lý lịch
1.
会社に応募するにあたり、履歴書を書いた。Để ứng cử vào công ty nên tôi đã viết sơ yếu lí lịch.
合 _書、着信_
64. 娯楽
ngu lạc/nhạc
vui chơi, thú vui
1.
うちの父は、釣りを娯楽として楽しんでいる。Bố tôi lấy việc câu cá làm thú tiêu khiển.
2.
「この辺は娯楽が少ないから、若い人は街へ出て行ってしまうんです」Ở vùng này không có nhiều thú vui nên người trẻ họ lên thành phố cả.
合 _施設、_費
65. 司会
ti/tư hội
chủ tịch, chủ hội
1.
友人に結婚式の司会を頼んだ。Tôi nhờ bạn làm chủ hội trong lễ cưới.
2.
{会議/番組…}の司会をする。Chủ trì cuộc họp/dẫn chương trình…
合 _者
66. 歓迎
hoan nghênh
hoan nghênh
1.
新入社員を歓迎する会が開かれた。Tổ chức buổi tiệc đón những nhân viên mới.
2.
宇宙飛行士たちはどこへ行っても大歓迎を受けた。Những phi hành gia vũ trụ đi đến đâu cũng nhận được sự hoan nghênh lớn.
3.
「どんどん意見を言ってくれ。議論はいつでも歓迎だ」Mọi người hăng hái phát biểu ý kiến, hội nghị lúc nào cũng được chào đón nhiệt tình.
合 大_、_会
連 _を受ける
67. 窓口
song khẩu
cửa bán vé
1.
{銀行/役所/病院…}の窓口には大勢の人が並んでいる。Ở cửa bán vé {ngân hàng/công sở/bệnh viện… } rất đông người đang xếp hàng.
2.
◯◯友好協会は、A 国との文化交流の窓口になっている。Hiệp hội hữu nghị đã trở thành cánh cửa giao lưu văn hóa với nước A.
68. 手続き
thủ tục
thủ tục
1.
入学の手作りをする。Làm thủ tục nhập học.
2.
正規の手作りを経て商品を輸入した。Sau khi trải qua thủ tục chính thức sẽ nhập hàng.
3.
手作りには時間がかかる。Thủ tục thì mất nhiều thời gian.
4.
駅からうちまで、徒歩10分です。Từ nhà ga đến nhà đi bộ mất 10 phút.
69. 徒歩
đồ bộ
đi bộ
1.
会社に徒歩で通っている。Tôi đi bộ đến công ty.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:24 PM