Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
39. 服装ふくそう
phục trang
quần áo, trang phục

1.
面接めんせつにはきちんとした服装ふくそうきなさい」
Hãy mặc áo quần chỉnh tề để đi phỏng vấn nhé.

2.
ちち服装ふくそうかまわずどこへでもかけるので、一緒いっしょあるくのがずかしい。
Bố đi đâu cũng không chú ý gì đến trang phục nên đi cùng rất ngại.

_にかまわない
40. れい
lễ
lễ, cảm ơn

1.
親切しんせつにしてもらったれいべた。
Phát biểu lời cảm ơn vì đã được đối xử tốt.

2.
れいしなおくる。
Gửi quà lễ.

3.
客様きゃくさま部屋へやはいってきたら、ってれいをすること。
Khi khách bước vào phòng thì hãy đứng dậy và chào họ.

4.
日本にほん伝統でんとうてき武道ぶどうれいおもんじる。
Những võ sĩ đạo truyền thống của Nhật rất coi trọng lễ nghĩa.

礼儀れいぎ、お辞儀じぎ

_を
41. (お)世辞せじ
thế từ
nịnh, ca tụng

1.
「いいネクタイですね」とお世辞せじった。
Nói nịnh sếp "Cà vạt đẹp thật đấy".

2.
かれ作品さくひんはお世辞せじき{に/で}素晴すばらしい。
Tác phẩm của anh ấy bỏ qua sự ca tụng thì thật sự tuyệt vời.

_を

世辞せじにも~とはえない
42. わけ
ngôn dịch
lý do

1.
田中たなかさんはいつもわけばかりって、自分じぶん失敗しっぱいみとめようとしない。
Anh Tanaka lúc nào cũng biện lí do mà không chịu thừa nhận thất bại của mình.

口実こうじつ

弁解べんかい
43. 話題わだい
thoại đề
chủ đề (để nói chuyện)

1.
野中のなかさんはとても話題わだい豊富ほうふひとで、はなしていてたのしい。
Anh Nonaka là người phong phú về chủ đề vì thế khi nói chuyện rất thú vị.

2.
初対面しょたいめんひととは、共通きょうつう話題わだいさがすのに苦労くろうする。
Để tìm một chủ đề chung để nói chuyện với người mới gặp lần đầu rất vất vả.

3.
最近さいきん政治せいじ話題わだいになることもおおい。
Gần đây chính trị đang trở thành một chủ đề được bàn tán nhiều.

トピック

_になる、_にする、_にのぼる、_が豊富ほうふ
44. 秘密ひみつ
tất mật
bí mật

1.
「あなたを信用しんようしてわたし秘密ひみつけます」
Vì tin tưởng bạn nên tôi sẽ nói bí mật với bạn.

2.
「あなたは秘密ひみつまもれますか」
Bạn có thể giữ bí mật không?

3.
応募おうぼ秘密ひみつ厳守げんしゅします。
Tuân thủ nghiêm bí mật ứng cử.

_厳守げんしゅ

_がれる、_をらす、_をまもる、_ける
45. 尊敬そんけい
tôn kính
tôn trọng

1.
マザー・テレサは世界せかいじゅう人々ひとびと尊敬そんけいされている。
Mẹ Teresa được tôn kính khắp thế giới.

うやまう、敬意けいい敬語けいご謙譲けんじょう

_

_をあつまる、_のねんいだ

5.
新幹線しんかんせんでたまたまとなわせたひと友達ともだちになった。
Trên tàu siêu tốc Shinkansen thỉnh thoảng người ngồi bên cạnh sẽ trở thành bạn.
46. 謙遜けんそん
khiêm tốn
khiêm tốn

1.
められたとき、謙遜けんそんして「そんなことはありません」というひとおおい。
Khi được khen thì nhiều người nói khiêm tốn "không có chuyện đó đâu".
47. 期待きたい
kì đãi
mong chờ, kì vọng

1.
山本やまもと選手せんしゅ活躍かつやく期待きたいしていたが、 期待きたいはずれの結果けっかわった。
Dù đã kì vọng vào tuyển thủ Yamamoto nhưng kết quả kết thúc ngoài sự mong chờ.

2.
期待きたいされるのはうれしいが、期待きたいおおきすぎるとプレッシャーをかんじる。
Khi được kì vọng sẽ thấy vui nhưng khi kì vọng quá lớn thì sẽ cảm thấy áp lực.

3.
子供こども将来しょうらい期待きたいする。
Tôi kì vọng vào tương lai của con trẻ.

4.
新社長しんしゃちょう赤字あかじ解消かいしょう期待きたいしている。
Kì vọng giám đốc mới sẽ giải quyết được thâm hụt.

_はずれ

_をかける、_こたえる<=>_を裏切うらぎる、_がおおきい、_に
48. 苦労くろう
khổ lao
khó khăn, gian khổ

1.
ちち死後しごはは苦労くろうしてわたしたちをそだててくれた。
Sau cái chết của bố, mẹ tôi đã làm việc vất vả để nuôi nấng chúng tôi.

2.
ははには本当ほんとう苦労くろうけた。
Người mẹ thực sự chịu nhiều vất vả.

3.
アメリカに留学りゅうがくした1年目ねんめは、言葉ことば苦労くろうした。
Trong năm đầu du học đến Mỹ, tôi đã gặp khó khăn về ngôn ngữ.

_をかける、_をかさねる
49. 意志いし
ý chí
ý chí

1.
彼女かのじょ意思いしが{かたい/つよい}から、きっと目的もくてき達成たっせいするだろう。
Ý chí của cô ấy rất mạnh mẽ thế nào cũng đạt được mục tiêu.

2.
両親りょうしんはいつもわたし意志いし尊重そんちょうしてくれる。
Bố mẹ lúc nào cũng tôn trọng ý chí của tôi.

3.
恋人こいびとがいるが、いまのところ結婚けっこん意思いしはない。
Dù có người yêu nhưng tôi không có ý nghĩ sẽ kết hôn bây giờ.

4.
賛成さんせい反対はんたい意思いし表示ひょうじははっきりしたほうがいい。
Nên thể hiện rõ ý chí tán thành hay phản đối.

意思いし表示ひょうじ

意思いしかたい、意志いしつよい<=>よわい、意志いしがある<=>ない、意志いししめ
50. 感情かんじょう
cảm tình
cảm xúc, cảm giác, tình cảm

1.
田中たなかさんはすぐに感情かんじょうかおる。
Anh Tanaka ngay lập tức biểu thị cảm xúc lên khuôn mặt.

2.
感情かんじょうめてうたう。
Hát với tất cả cảm xúc.

3.
相手あいてがあまりひどいことをいうので、感情かんじょうおさえられず、なぐってしまった。
Vì đối phương nói những lời khá cay độc, không kìm được cảm xúc đã lỡ tay đánh họ.

4.
鈴木すずきさんは感情かんじょうひとで、すぐにいたりおこったりする。
Chị Suzuki là người có tình cảm, dễ khóc dễ cười.

5.
間違まちがいを指摘してきされ、つい感情かんじょうになって反論はんろんしてしまった。
Bị chỉ trích sai lầm, vô tình chạm đến cảm xúc nên đã phản luận lại.

_てき

理性りせい理性的りせいてきな、冷静れいせい

_をす<=>おさえる、_にはしる、_になる
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:24 PM