Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
18. 能力のうりょく
năng lực
năng lực

1.
わたしにはこの問題もんだい解決かいけつする能力のうりょくはない。
Tôi không có năng lực để giải quyết vấn đề này.

2.
このホールは100にん以上いじょう収容しゅうよう能力のうりょくがある。
Đại sảnh này có sức chứa trên 100 người.

潜在せんざい_、知的ちてき_、_試験しけん、_開発かいはつ、_きゅう

_がある<=>ない、_がたかい<=>ひくい、_ががる・をあげる
19. 長所ちょうしょ
trường/trưởng sở
sở trường

1.
「あなたの性格せいかく長所ちょうしょ短所たんしょってください。」
Hãy nói về sở trường và sở đoản trong tính cách của bạn.

2.
このくるま長所ちょうしょ燃費ねんぴがいいところ。
Điểm mạnh của xe ô tô này là tỉ lệ hao nhiên liệu tốt (hao ít).

美点びてん取柄とりえ

短所たんしょ

_をばす、_をかす
20. 個性こせい
cá tính
cá tính

1.
子供こどもたちの個性こせいばすような教育きょういくしたい。
Muốn giáo dục để phát triển cá tính của con trẻ.

_てき

_がある<=>ない、_をばす、_がゆたかだ
21. 遺伝いでん
di truyền/truyện
di truyền

1.
わたし左利ひだりききはおやからの遺伝いでんだ。
Tôi thuận tay trái là sự di truyền từ bố mẹ.

_遺伝子いでんし操作そうさ遺伝子いでんし治療ちりょう遺伝子いでんしえ)
22. 動作どうさ
động tác
động tác

1.
彼女かのじょ動作どうさ優雅ゆうがうつくしい。
Động tác của cô ấy dịu dàng và đẹp đẽ.

2.
からだちいさい動物どうぶつほど動作どうさがすばやいそうだ。
Những động vật có thân hình nhỏ thường có động tác nhanh nhẹn.

身振みぶり、手振てぶ
23. 真似まね
chân tự
bắt chước, copy

1.
子供こどもなんでもおや真似まねをしたがるものだ。
Trẻ con thường bắt chước cha mẹ.

2.
「あなたの黒田くろださんの真似まねですね」
Tranh của bạn giống tranh của cậu Kuroda nhỉ.

コピー

模倣もほう

もの_
24. 睡眠すいみん
thụy miên
ngủ, giấc ngủ

1.
アンケートの結果けっか睡眠すいみん時間じかん平均へいきん7時間じかんというひともっとおおかった。
Theo kết quả điều tra, trung bình người ngủ 7 tiếng mỗi ngày nhiều nhất.

2.
最近さいきんどうもつかれがれなくて…」「睡眠すいみんりていますか」
"Dạo gần đây cứ hay mệt mỏi… ""Do thiếu ngủ à"

ねむる、

ねむ

_時間じかん、_不足ぶそく

_をとる、_がふかい<=>あさ
25. 食欲しょくよく
thực dục
thèm ăn

1.
いま風邪かぜいて食欲しょくよくがない。
Bây giờ bị cảm nên không muốn ăn.

2.
食堂しょくどうのそばをとると、いいにおいで食欲しょくよくがわいてくる。
Ngửi thấy mùi thơm bánh mì Soba ở nhà ăn là cơn thèm ăn lại cuộn trào lên.

_不振ふしん、_旺盛おうせい

_がある<=>ない、_がわく、_をたす
26. 外食がいしょく
ngoại thực
ăn ngoài

1.
ひとりらしになって、外食がいしょくえた。
Sống một mình nên thường ăn ngoài.

_産業さんぎょう
27. 家事かじ
gia sự
việc nhà

1.
最近さいきんは、家事かじ育児いくじする男性だんせいえた。
Gần đây, số lượng nam giới làm việc nhà và chăm con đang tăng lên.

炊事すいじ洗濯せんたく掃除そうじ育児いくじ/子育こそだ
28. 出産しゅっさん
xuất sản
sinh đẻ

1.
先日せんじつあねおんな出産しゅっさんした。
Ngày trước, chị gái tôi đã sinh đứa bé gái.


_いわ
29. 介護かいご
giới hộ
chăm sóc, trông nom

1.
年寄としよりの介護かいごをする。
Chăm sóc người già.

世話せわ

_保険ほけん在宅ざいたく_、_福祉士ふくしし
30. 共働ともばたら
cộng động
vợ chồng cùng làm việc

1.
結婚けっこん20ねん、すっと共働ともばたらきだ」
Kết hôn được 20 năm, hai vợ chồng đi làm suốt.

2.
給料きゅうりょうすくないので、共働ともばたらきしないとべていけない。
Vì lương thấp nên nếu hai vợ chồng không cùng đi làm thì không đủ ăn.

共稼ともかせ

_世帯せたい
31. 出勤しゅっきん
xuất cần
đi làm

1.
毎朝まいあさ8出勤しゅっきんしている。
Tôi đi làm vào 8 giờ mỗi ngày.

2.
おおくの会社かいしゃでは、出勤しゅっきん時間じかんは9だ。
Rât nhiều công ty có giờ làm việc là 9 giờ.

登校とうこう

_時間じかん休日きゅうじつ_、時差じさ_

欠勤けっきん退勤たいきん
32. 出世しゅっせ
xuất thế
sự thăng tiến

1.
出世しゅっせもしたいが、仕事しごとばかりの人生じんせいいやだ。
Dù thành đạt nhưng nếu cuộc sống toàn là công việc thì cũng chán.

2.
同期どうきなかで、山口やまぐちさんが一番いちばん出世しゅっせはやい。
Trong những người cùng thời kì thì anh Yamaguchi là người thành đạt nhất.
33. 地位ちい
địa vị
địa vị, vị trí

1.
地位ちいがるとともにストレスもえる。
Khi địa vị tăng lên thì áp lực cũng nhiều lên.

2.
彼女かのじょ女性じょせい地位ちい向上こうじょうちからくした。
Cô ấy đang cống hiến sức lực để nâng cao vị trí của giới nữ lên.

立場たちば身分みぶん

社会的しゃかいてき_

_がたかい<=>ひくい、_ががる<=>がる、_が向上こうじょうする、~_につく、_をる<=>うしな
34. 受験じゅけん
thụ nghiệm
kì thi, tham gia kỳ thi

1.
東京とうきょう大学だいがく受験じゅけんした。
Tôi đã tham gia kì thi của trường đại học ở Tokyo.

2.
司法しほう試験しけん受験じゅけんのために、5年間ねんかん勉強べんきょうした。
Mất 5 năm học để có thể tham gia kì thi tư pháp.

3.
この試験しけん受験じゅけん資格しかくとくにない。
Kì thi này không đòi hỏi về tư cách tham gia.

ける

_勉強べんきょう、_せい、_しゃ、{中学ちゅうがく高校こうこう大学だいがく}_、_りょう、_ひょう
35. 専攻せんこう
chuyên công
chuyên ngành

1.
わたし大学だいがく経済学けいざいがく専攻せんこうした。
Tôi đã học khoa kinh tế ở trường đại học.

専門せんもん
36. 支度したく
chi độ
sự chuẩn bị; sự sửa soạn

1.
かけるから支度したくしなさい」
Sắp đi ra ngoài nên hãy chuẩn bị các thứ thôi.

2.
「もう支度したくできた?」
Chuẩn bị xong chưa.

3.
食事しょくじの/旅行りょこうの/かける…}支度したくをする。
Chuẩn bị {ăn uống/du lịch/ra ngoài… }

準備じゅんび

準備じゅんび
37. 全身ぜんしん
toàn thân
toàn bộ cơ thể

1.
玄関げんかんに、全身ぜんしんうつおおきなかがみいてある。
Đặt một gương to chiếu được cả cơ thể ở cửa.

2.
としるとかおのしわがえる。
Càng nhiều tuổi thì nếp nhăn trên mặt cũng tăng lên.
38. しわ
Trứu
nếp nhăn

1.
洗濯物せんたくもののしわをアイロンでばす。
Dùng bàn là để ủi thẳng nếp nhăn trên áo quần.

_くちゃ

_ができる、_がよる、_がびる、_をばす、_をとる
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:24