Từ vựng mimikara N2 Danh từ 18~38
完了要件
Học từ vựng mimikara n2 danh từ bài 2
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
18. 能力
năng lực
năng lực
1.
私にはこの問題を解決する能力はない。Tôi không có năng lực để giải quyết vấn đề này.
2.
このホールは100人以上の収容能力がある。Đại sảnh này có sức chứa trên 100 người.
合 潜在_、知的_、_試験、_開発、_給
連 _がある<=>ない、_が高い<=>低い、_が上がる・をあげる
19. 長所
trường/trưởng sở
sở trường
1.
「あなたの性格の長所と短所を言ってください。」Hãy nói về sở trường và sở đoản trong tính cách của bạn.
2.
この車の長所は燃費がいいところ。Điểm mạnh của xe ô tô này là tỉ lệ hao nhiên liệu tốt (hao ít).
関 美点、取柄
対 短所
連 _を伸ばす、_を生かす
20. 個性
cá tính
cá tính
1.
子供たちの個性を伸ばすような教育したい。Muốn giáo dục để phát triển cá tính của con trẻ.
合 _的な
連 _がある<=>ない、_を伸ばす、_が豊かだ
21. 遺伝
di truyền/truyện
di truyền
1.
私の左利きは親からの遺伝だ。Tôi thuận tay trái là sự di truyền từ bố mẹ.
合 _子(遺伝子操作、遺伝子治療、遺伝子組み換え)
22. 動作
động tác
động tác
1.
彼女の動作は優雅で美しい。Động tác của cô ấy dịu dàng và đẹp đẽ.
2.
体の小さい動物ほど動作がすばやいそうだ。Những động vật có thân hình nhỏ thường có động tác nhanh nhẹn.
関 身振り、手振り
23. 真似
chân tự
bắt chước, copy
1.
子供は何でも親の真似をしたがるものだ。Trẻ con thường bắt chước cha mẹ.
2.
「あなたの絵は黒田さんの絵の真似ですね」Tranh của bạn giống tranh của cậu Kuroda nhỉ.
関 コピー
類 模倣
合 もの_
24. 睡眠
thụy miên
ngủ, giấc ngủ
1.
アンケートの結果、睡眠時間は平均7時間という人が最も多かった。Theo kết quả điều tra, trung bình người ngủ 7 tiếng mỗi ngày nhiều nhất.
2.
「最近どうも疲れが取れなくて…」「睡眠は足りていますか」"Dạo gần đây cứ hay mệt mỏi… ""Do thiếu ngủ à"
関 眠る、寝る
類 眠り
合 _時間、_不足
連 _をとる、_が深い<=>浅い
25. 食欲
thực dục
thèm ăn
1.
今、風邪を引いて食欲がない。Bây giờ bị cảm nên không muốn ăn.
2.
食堂のそばをとると、いい匂いで食欲がわいてくる。Ngửi thấy mùi thơm bánh mì Soba ở nhà ăn là cơn thèm ăn lại cuộn trào lên.
合 _不振、_旺盛な
連 _がある<=>ない、_がわく、_を満たす
26. 外食
ngoại thực
ăn ngoài
1.
ひとり暮らしになって、外食が増えた。Sống một mình nên thường ăn ngoài.
合 _産業
27. 家事
gia sự
việc nhà
1.
最近は、家事や育児する男性が増えた。Gần đây, số lượng nam giới làm việc nhà và chăm con đang tăng lên.
関 炊事、洗濯、掃除、育児/子育て
28. 出産
xuất sản
sinh đẻ
1.
先日、姉が女の子を出産した。Ngày trước, chị gái tôi đã sinh đứa bé gái.
関 生む
合 _祝い
29. 介護
giới hộ
chăm sóc, trông nom
1.
お年寄りの介護をする。Chăm sóc người già.
関 世話
合 _保険、在宅_、_福祉士
30. 共働き
cộng động
vợ chồng cùng làm việc
1.
「結婚20年、すっと共働きだ」Kết hôn được 20 năm, hai vợ chồng đi làm suốt.
2.
給料が少ないので、共働きしないと食べていけない。Vì lương thấp nên nếu hai vợ chồng không cùng đi làm thì không đủ ăn.
類 共稼ぎ
合 _世帯
31. 出勤
xuất cần
đi làm
1.
毎朝8時に出勤している。Tôi đi làm vào 8 giờ mỗi ngày.
2.
多くの会社では、出勤時間は9時だ。Rât nhiều công ty có giờ làm việc là 9 giờ.
関 登校
合 _時間、休日_、時差_
対 欠勤、退勤
32. 出世
xuất thế
sự thăng tiến
1.
出世もしたいが、仕事ばかりの人生も嫌だ。Dù thành đạt nhưng nếu cuộc sống toàn là công việc thì cũng chán.
2.
同期の中で、山口さんが一番出世が早い。Trong những người cùng thời kì thì anh Yamaguchi là người thành đạt nhất.
33. 地位
địa vị
địa vị, vị trí
1.
地位が上がるとともにストレスも増える。Khi địa vị tăng lên thì áp lực cũng nhiều lên.
2.
彼女は女性の地位の向上に力を尽くした。Cô ấy đang cống hiến sức lực để nâng cao vị trí của giới nữ lên.
関 立場、身分
合 社会的_
連 _が高い<=>低い、_が上がる<=>下がる、_が向上する、~_につく、_を得る<=>失う
34. 受験
thụ nghiệm
kì thi, tham gia kỳ thi
1.
東京の大学に受験した。Tôi đã tham gia kì thi của trường đại học ở Tokyo.
2.
司法試験の受験のために、5年間も勉強した。Mất 5 năm học để có thể tham gia kì thi tư pháp.
3.
この試験は受験資格は特にない。Kì thi này không đòi hỏi về tư cách tham gia.
関 受ける
合 _勉強、_生、_者、{中学、高校、大学}_、_料、_票
35. 専攻
chuyên công
chuyên ngành
1.
私は大学で経済学を専攻した。Tôi đã học khoa kinh tế ở trường đại học.
関 専門
36. 支度
chi độ
sự chuẩn bị; sự sửa soạn
1.
「出かけるから支度しなさい」Sắp đi ra ngoài nên hãy chuẩn bị các thứ thôi.
2.
「もう支度できた?」Chuẩn bị xong chưa.
3.
{食事の/旅行の/出かける…}支度をする。Chuẩn bị {ăn uống/du lịch/ra ngoài… }
関 準備
合 準備
37. 全身
toàn thân
toàn bộ cơ thể
1.
玄関に、全身を映す大きな鏡が置いてある。Đặt một gương to chiếu được cả cơ thể ở cửa.
2.
年を取ると顔のしわが増える。Càng nhiều tuổi thì nếp nhăn trên mặt cũng tăng lên.
38. 皺
Trứu
nếp nhăn
1.
洗濯物のしわをアイロンで伸ばす。Dùng bàn là để ủi thẳng nếp nhăn trên áo quần.
合 _くちゃ
連 _ができる、_がよる、_が伸びる、_を伸ばす、_をとる
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:24