Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
117. しゃがむ
ngồi chơi, ngồi xổm

1.
子供こどもみちにしゃがんで地面じめんむしている。
Bọn trẻ ngồi xổm trên đường và xem côn trùng trên mặt đất.

しゃがみ
118. 退しりぞ
thoái
tránh ra, thoái lui, rút lui
119. 退しりぞける
thoái
đuổi khỏi, đẩy ra, làm tránh ra
120. こうむ
bị
đội
121. かぶせる
bị
phủ lên
122. かじ
niết/khiết
nhai, cắn
123.
kích
bắn
124.
tào
đạp xe

1.
自転車じてんしゃ(のペダル)をこぐ。
Đạp xe.

2.
ふね/ブランコ…}をこぐ。
Chèo thuyền.
125.
phu
trải ra
126. そそ
chú
đổ, rót

1.
みずにコップをつぐ。
Đổ nước vào cốc.

2.
茶碗ちゃわんにごはんをつぐ。
Múc cơm vào bát.

そそ

つぎ
127. くば
phối
phân phát
128. ほう
phóng
ném, bỏ mặc
129.
quật
đào

1.
地面じめんあなる。
Đào lỗ trên mặt đất.

2.
井戸いどる。
Đào giếng.

3.
トンネルをる。
Đào đường hầm.

4.
はたけいもる。
Đào khoai tây ở cánh đồng.

5.
化石かせき燃料ねんりょうりつくされるがいずれるだろう。
Ngày nhiên liệu hóa thạch bị khai thác cạn kiệt sớm muộn gì cũng đến.
130.
tát/tản
rắc, rải

1.
はたけ野菜やさいたねく。
Gieo hạt giống rau lên cánh đồng.

2.
にわみずく。
Tưới nước lên vườn.

3.
節分せつぶんまめいた。
Gieo đậu vào ngày tiết phân.

4.
駅前えきまえでビラをいていた。
Phát tờ rơi trước nhà ga.

5.
容疑者ようぎしゃ刑事けいじ尾行びこうをうまくいてった。
Kẻ tình nghi bị cảnh sát đuổi theo gay gắt nhưng đã tẩu thoát.

ばら

自分じぶんいたたね
131. はかる・はかる・はか
trắc kê/kế lượng
đo, đo đạc
132. うらな
chiêm/chiếm
dự đoán, bói

1.
来年らいねん運勢うんせいをうならってもらった。
Nhờ xem bói vận may rủi trong năm tới.

2.
経済けいざい動向どうこううらなうのは専門家せんもんかにもむずかしい。
Dự đoán hướng hoạt động kinh tế đối với những nhà chuyên môn cũng là điều khó khăn.

うらない→[名詞めいし]+うらない(星占ほしうらない、血液型けつえきがたうらない)
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:25 PM