Từ vựng mimikara N2 Động từ 117~132
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 động từ bài 2
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
117. しゃがむ
ngồi chơi, ngồi xổm
1.
子供が道にしゃがんで地面の虫を見ている。Bọn trẻ ngồi xổm trên đường và xem côn trùng trên mặt đất.
合 しゃがみ込む
118. 退く
thoái
tránh ra, thoái lui, rút lui
119. 退ける
thoái
đuổi khỏi, đẩy ra, làm tránh ra
120. 被る
bị
đội
121. 被せる
bị
phủ lên
122. 齧る
niết/khiết
nhai, cắn
123. 撃つ
kích
bắn
124. 漕ぐ
tào
đạp xe
1.
自転車(のペダル)をこぐ。Đạp xe.
2.
{船/ブランコ…}をこぐ。Chèo thuyền.
125. 敷く
phu
trải ra
126. 注ぐ
chú
đổ, rót
1.
水にコップをつぐ。Đổ nước vào cốc.
2.
茶碗にご飯をつぐ。Múc cơm vào bát.
関 注ぐ
合 つぎ足す
127. 配る
phối
phân phát
128. 放る
phóng
ném, bỏ mặc
129. 掘る
quật
đào
1.
地面に穴を掘る。Đào lỗ trên mặt đất.
2.
井戸を掘る。Đào giếng.
3.
トンネルを掘る。Đào đường hầm.
4.
畑で芋を掘る。Đào khoai tây ở cánh đồng.
5.
化石燃料が掘りつくされる日がいずれ来るだろう。Ngày nhiên liệu hóa thạch bị khai thác cạn kiệt sớm muộn gì cũng đến.
130. 撒く
tát/tản
rắc, rải
1.
畑に野菜の種を蒔く。Gieo hạt giống rau lên cánh đồng.
2.
庭に水を蒔く。Tưới nước lên vườn.
3.
節分の日に豆を蒔いた。Gieo đậu vào ngày tiết phân.
4.
駅前でビラを蒔いていた。Phát tờ rơi trước nhà ga.
5.
容疑者は刑事の尾行をうまく蒔いて逃げ去った。Kẻ tình nghi bị cảnh sát đuổi theo gay gắt nhưng đã tẩu thoát.
合 ばら蒔く
慣 自分で蒔いた種
131. 測る・計る・量る
trắc kê/kế lượng
đo, đo đạc
132. 占う
chiêm/chiếm
dự đoán, bói
1.
来年の運勢をうならってもらった。Nhờ xem bói vận may rủi trong năm tới.
2.
経済の動向を占うのは専門家にも難しい。Dự đoán hướng hoạt động kinh tế đối với những nhà chuyên môn cũng là điều khó khăn.
名 占い→[名詞]+占い(星占い、血液型占い)
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:25 PM