Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
214. つとめる
nỗ
nỗ lực, cố gắng

1.
できるかぎり問題もんだい解決かいけつつとめたい。
Nỗ lực để giải quyết vấn đề.

2.
心配しんぱいごとがあっても、つとめてあかるく振舞ふるまった。
Dù có gặp chuyện gì lo lắng, cũng cố gắng sáng suốt để giải quyết.
215. つとまる
vụ
hợp, thích hợp cho

1.
こんなむずかしいやくわたしつとまるだろうか。
Một nhiệm vụ khó khăn như thế mà lại giao cho tôi à.
216. つとめる
vụ
phục vụ, làm

1.
会社かいしゃ議長ぎちょうつとめた。
Tôi làm trưởng hội nghị ở công ty.

2.
4年間ねんかん首相しゅしょうつとめた。
Tôi đảm nhận thủ tướng 4 năm.

つとめ→_をたす
217.
thủ tiêu
hủy

1.
仕事しごといそがしくなり、飛行機ひこうき予約よやくした。
Công việc trở nên bận rộn nên tôi đã hủy chuyến bay.

2.
「ただいまもうげたことはします」
Tôi xin hũy cái đã đặt.

キャンセルする

218. える
chung
kết thúc

1.
今日きょうは6までに仕事しごとえて退社たいしゃするつもりだ。
Tôi dự định hôm nay 6 giờ hoàn thành công việc và rời công ty.

2.
新入しんにゅう社員しゃいんたちは研究けんきゅうえると、各地かくち支店してん配属はいぞくされた。
Những nhân viên mới sau khi kết thúc thử nghiệm sẽ được đưa đến các chi nhánh làm việc.

3.
祖父そふ家族かぞく見守みまもられて90ねん生涯しょうがいえた。
Ông đã chăm sóc gia đình trong 90 năm cuộc đời.

はじまる
219. びかける
gọi, kêu gọi

1.
意義いぎ不明ふめいははけた。
Gọi người mẹ đang bất tỉnh.

2.
仲間なかまけて、寄付金きふきんあつめた。
Kêu gọi đồng nghiệp quyên góp tiền.

3.
平和へいわ大切たいせつさを世界せかいけよう。
Kêu gọi thế giới hiểu biết tầm quan trọng của hòa bình.

220.
hô xuất
triệu hồi, triệu tập

1.
学費がくひはらっていなかったので、事務局じむきょくされた。
Vì không đóng học phí nên bị gọi lên văn phòng.

2.
いそぎの用事ようじだったので、学校がっこう電話でんわをして子供こどもしてもらった。
Vì có việc gấp nên gọi điện đến trường nhờ gọi con giúp.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:26 PM