Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
202. がす
đào
thả ra

1.
さかなったが、ちいさいのでがしてやった。
Tôi câu cá nhưng nhỏ nên đã thả đi.

2.
犯人はんにんいかけたが、混雑こんざつなかがしてしまった。
Đuổi theo tội phạm nhưng vì giữa đám hỗn loạn nên đã để tẩu thoát mất.

3.
せっかくのチャンスをがしてしまった。
Đánh lỡ mất cơ hội tốt.

のがす、見逃みのが
203. もど
lệ
quay lại

1.
わすものをしたのにづいて、いえもどった。
Nhận ra quên đồ nên đã quay lại nhà.

2.
せきもどってください」
Hãy quay lại ghế.

3.
サケはまれたかわもどる。
Cá hồi quay lại dòng sông đã sinh ra nó.

4.
旅行りょこう/もの/会社かいしゃ/学校がっこう/出先でさき…}からもどる。

5.
記憶きおくもどる。
Trí nhớ quay lại.

6.
意識いしきもどる。
Hồi phục ý thức.

7.
事故じこみだれていたダイヤが平常へいじょうもどった。
Bảng giờ tàu chạy hỗn loạn do sự cố đã trở lại bình thường.

かえす、かえ
204. もど
lệ
để trả lại, quay lại

1.
ものもとにあった場所ばしょもどしなさい」
Hãy đem đồ trở lại chỗ cũ.

2.
はなしもともどすと…」
Khi quay ngược câu chuyện thì…

3.
計画けいかく白紙はくしもどす。
Kế hoạch trở lại trang giấy trắng.(thất bại)

4.
{わかめ/しいたけ…}をみずもどす。
Hồi phục tảo biển, nấm shitake… bằng nước.

5.
時計とけいはりもどせるものならもどしたい。
Nếu có thể quay lại thời gian tôi cũng muốn.

6.
車酔くるまよいでべたものを全部ぜんぶもどしてしまった。
Vì say xe nên nôn ra tất cả những thứ đã ăn.


白紙はくし
205. まる
khảm
khớp, bị kẹt

1.
かれ薬指くすりゆびには指輪ゆびわがはまっていた。
Ngón áp út của anh ấy bị kẹp nhẫn (không rút ra được).

2.
{ボタン/手袋てぶくろ…}がはまらない。
Không kèm nút/ găng tay…

3.
かた/わく/条件じょうけん…}にはまる。

4.
くるまのタイヤがみぞにはまってうごけなくなった。
Bánh xe ô tô bị kẹp các rãnh không cử động được.

5.
いけ/みずたまり/あな…}にはまる。

6.
わなにはまる。
Bị mắc bẫy.

7.
最近さいきんゲームにはまっている。
Gần đây tôi cứ đam mê chơi game.

てはまる
206. める
khảm
làm chặt lại

1.
さむいので、上着うわぎのボタンを全部ぜんぶはめた。
Vì lạnh nên tôi gài khít những nút áo khoác.

2.
まどわくにガラスをはめる。
Gài kín kính khung cửa sổ.

3.
相手あいてわなにはめる。
Cài bẫy đối phương.

てはめる
207. あつか
tráp
đối xử, xử lý

1.
こわれやすいものですから、丁寧ていねいあつかってください」
Vì đồ dễ vỡ nên hãy nhẹ nhàng.

2.
「◯◯、ありますか」「すみません、当店とうてんではあつかっておりません」
"~ có không ạ""Xin lỗi, hiện quán đang xử kí ạ"

3.
この雑誌ざっし芸能げいのうニュースをあつかうことはめったにない。
Tạp chí này hiếm khi đăng tin về nghệ thuật.

4.
教師きょうし学生がくせいたちを公平こうへいあつかわなければならない。
Giáo viên phải đối xử công bằng với tất cả học sinh.

5.
交通費こうつうひめんでは、中学生ちゅうがくせい大人おとなとしてあつかわれる。
Về vấn đề phí đi lại thì học sinh cấp hai cũng tính như người lớn.

6.
受験じゅけんのために欠席けっせきした場合ばあいは、出席しゅっせきとしてあつかわれるのが普通ふつうだ。
Để dự thi, trường hợp vắng được sử lí như có mặt là bình thường.

あつか

あつかい→[ひと]+あつか
208. かかわる
quan
liên quan

1.
将来しょうらい子供こども教育きょういくにかかわる仕事しごとがしたい。
Tương lai tôi muốn làm công việc liên quan đến giáo dục trẻ em.

2.
もうあのひととはかかわりたくない。
Tôi không muốn liên quan đến người đó nữa.

3.
検査けんさ結果けっかいのちかかわる病気びょうきではないことがかった。
Kết quả điều tra tôi đã hiểu về bệnh tình liên quan đến sinh mệnh là không phải.

関係する、関係がある

関わり→_がある<=>ない
209. 目指めざ
mục chỉ
nhắm vào、hướng đến

1.
選手せんしゅたちはゴールを目指めざしてはしした。
Các cầu thủ nhắm vào quả bóng và chạy.

2.
かれはT大学だいがく目指めざしている。
Anh ấy đang hướng đến trường đại học T.

3.
かれ目指めざしているのは首相しゅしょうだ。
Anh ấy đang nhắm đến chức vị thủ tướng.

目標もくひょう

ねら
210. つ・
lập phát
khởi hành, rời khỏi

1.
8がつまつ海外かいがい赴任ふにんでヨーロッパへ予定よていだ。
Theo kế hoạch đi châu Âu nhận chức vào cuối tháng 8.

2.
1030ぷん便びん成田なりた空港くうこうった。
Chuyến máy bay 10 giờ 30 đã xuất phát ở sân bay Narita.

出発しゅっぱつする
211. むかえる
nghênh
đón

1.
あのみせはいつもきゃく笑顔えがおむかえる。
Cửa hàng đó lúc não niềm nở đón chào khách.

2.
優勝ゆうしょうチームは拍手はくしゅむかえられた。
Bắt tay chào đón đội chiến thắng.

3.
かれつまむかえた。
Anh ấy đón vợ.

4.
転校生てんこうせいあたたかくむかえよう。
Hãy cùng chào đón học sinh chuyển trường một cách ấm cúng.

5.
田中氏たなかしを{学長がくちょう/理事長りじちょう/会長かいちょう…}にむかえる。

6.
新年しんねん/はる/誕生日たんじょうび/い/…}をむかえる。

むか
212. てる
trì
phổ biến, được yêu thích

1.
てるちから十分じゅうぶん発揮はっきしてください」
Hãy phát hết huy khả năng của mình đang có.

2.
かれ女性じょせいてる。
Anh ấy được nữ giới yêu thích.
213. たとえる
lệ
ví như, so với

1.
人生じんせいはよくたびにたとえられる。
Cuộc sống con người được ví như những chuyến đi.

2.
恋人こいびと太陽たいようにたとえる。
Người yêu như mặt trời.

たとえ
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:26