Từ vựng mimikara N2 Động từ 202~213
完了要件
Học từ vựng mimikara n2 động từ bài 8
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
202. 逃がす
đào
thả ra
1.
魚を釣ったが、小さいので逃がしてやった。Tôi câu cá nhưng nhỏ nên đã thả đi.
2.
犯人を追いかけたが、混雑の中で逃がしてしまった。Đuổi theo tội phạm nhưng vì giữa đám hỗn loạn nên đã để tẩu thoát mất.
3.
せっかくのチャンスを逃がしてしまった。Đánh lỡ mất cơ hội tốt.
関 逃す、見逃す
203. 戻る
lệ
quay lại
1.
忘れ物をしたのに気づいて、家に戻った。Nhận ra quên đồ nên đã quay lại nhà.
2.
「席に戻ってください」Hãy quay lại ghế.
3.
サケは生まれた川に戻る。Cá hồi quay lại dòng sông đã sinh ra nó.
4.
{旅行/買い物/会社/学校/出先…}から戻る。5.
記憶が戻る。Trí nhớ quay lại.
6.
意識が戻る。Hồi phục ý thức.
7.
事故で乱れていたダイヤが平常に戻った。Bảng giờ tàu chạy hỗn loạn do sự cố đã trở lại bình thường.
類 引き返す、帰る
204. 戻す
lệ
để trả lại, quay lại
1.
「物は元にあった場所に戻しなさい」Hãy đem đồ trở lại chỗ cũ.
2.
「話を元に戻すと…」Khi quay ngược câu chuyện thì…
3.
計画を白紙に戻す。Kế hoạch trở lại trang giấy trắng.(thất bại)
4.
{わかめ/しいたけ…}を水で戻す。Hồi phục tảo biển, nấm shitake… bằng nước.
5.
時計の針を戻せるものなら戻したい。Nếu có thể quay lại thời gian tôi cũng muốn.
6.
車酔いで食べたものを全部戻してしまった。Vì say xe nên nôn ra tất cả những thứ đã ăn.
類 吐く
連 白紙に
205. 嵌まる
khảm
khớp, bị kẹt
1.
彼の薬指には指輪がはまっていた。Ngón áp út của anh ấy bị kẹp nhẫn (không rút ra được).
2.
{ボタン/手袋…}がはまらない。Không kèm nút/ găng tay…
3.
{型/枠/条件…}にはまる。4.
車のタイヤが溝にはまって動けなくなった。Bánh xe ô tô bị kẹp các rãnh không cử động được.
5.
{池/水たまり/穴…}にはまる。6.
罠にはまる。Bị mắc bẫy.
7.
最近ゲームにはまっている。Gần đây tôi cứ đam mê chơi game.
合 当てはまる
206. 嵌める
khảm
làm chặt lại
1.
寒いので、上着のボタンを全部はめた。Vì lạnh nên tôi gài khít những nút áo khoác.
2.
窓枠にガラスをはめる。Gài kín kính khung cửa sổ.
3.
相手を罠にはめる。Cài bẫy đối phương.
合 当てはめる
207. 扱う
tráp
đối xử, xử lý
1.
「壊れやすい物ですから、丁寧に扱ってください」Vì đồ dễ vỡ nên hãy nhẹ nhàng.
2.
「◯◯、ありますか」「すみません、当店では扱っておりません」"~ có không ạ""Xin lỗi, hiện quán đang xử kí ạ"
3.
この雑誌で芸能ニュースを扱うことはめったにない。Tạp chí này hiếm khi đăng tin về nghệ thuật.
4.
教師は学生たちを公平に扱わなければならない。Giáo viên phải đối xử công bằng với tất cả học sinh.
5.
交通費の面では、中学生は大人として扱われる。Về vấn đề phí đi lại thì học sinh cấp hai cũng tính như người lớn.
6.
受験のために欠席した場合は、出席として扱われるのが普通だ。Để dự thi, trường hợp vắng được sử lí như có mặt là bình thường.
類 取り扱う
名 扱い→[人]+扱い
208. 関わる
quan
liên quan
1.
将来は子供の教育にかかわる仕事がしたい。Tương lai tôi muốn làm công việc liên quan đến giáo dục trẻ em.
2.
もうあの人とは関わりたくない。Tôi không muốn liên quan đến người đó nữa.
3.
検査の結果命に関わる病気ではないことが分かった。Kết quả điều tra tôi đã hiểu về bệnh tình liên quan đến sinh mệnh là không phải.
類 関係する、関係がある
名 関わり→_がある<=>ない
209. 目指す
mục chỉ
nhắm vào、hướng đến
1.
選手たちはゴールを目指して走り出した。Các cầu thủ nhắm vào quả bóng và chạy.
2.
彼はT大学を目指している。Anh ấy đang hướng đến trường đại học T.
3.
彼が目指しているのは首相の座だ。Anh ấy đang nhắm đến chức vị thủ tướng.
関 目標
類 狙う
210. 立つ・発つ
lập phát
khởi hành, rời khỏi
1.
8月末に海外赴任でヨーロッパへ立つ予定だ。Theo kế hoạch đi châu Âu nhận chức vào cuối tháng 8.
2.
10時30分の便で成田空港を発った。Chuyến máy bay 10 giờ 30 đã xuất phát ở sân bay Narita.
類 出発する
211. 迎える
nghênh
đón
1.
あの店はいつも客を笑顔で迎える。Cửa hàng đó lúc não niềm nở đón chào khách.
2.
優勝チームは拍手で迎えられた。Bắt tay chào đón đội chiến thắng.
3.
彼は妻を迎えた。Anh ấy đón vợ.
4.
転校生を暖かく迎えよう。Hãy cùng chào đón học sinh chuyển trường một cách ấm cúng.
5.
田中氏を{学長/理事長/会長…}に迎える。6.
{新年/春/誕生日/老い/死…}を迎える。名 迎え
212. 持てる
trì
phổ biến, được yêu thích
1.
「持てる力を十分に発揮してください」Hãy phát hết huy khả năng của mình đang có.
2.
彼は女性に持てる。Anh ấy được nữ giới yêu thích.
213. 例える
lệ
ví như, so với
1.
人生はよく旅にたとえられる。Cuộc sống con người được ví như những chuyến đi.
2.
恋人を太陽にたとえる。Người yêu như mặt trời.
名 たとえ
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:26