Từ vựng mimikara N2 Động từ 161~171
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 động từ bài 5
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
161. くっ付く
phụ
quấn quýt, dính vào nhau
1.
磁石と磁石がくっついて離れない。Nam châm gắn với nam châm không tách ra được.
2.
くつの底にガムにくっついてしまった。Đế giày bị dính kẹo cao su.
3.
3歳の娘はいつも私くっついて離れようとしない。Em gái 3 tuổi cứ bám lấy tôi không chịu rời.
関 付く、付ける
162. くっ付ける
phụ
gắn vào
1.
机と机をくっつけて並べた。Xếp bàn này gắn vào với bàn kia.
2.
ソファーが小さいのでお互いに体をくっつけて座った。Vì ghế sofa nhỏ nên ngồi chồng lên nhau.
関 付ける
163. 固まる
cố
cứng lại
1.
液体にゼラチンを入れると固まってゼリーになる。Khi bỏ chất béo gê-ta-lin vào thể lỏng nó sẽ cứng lại và trở thành thạch.
2.
この町では、公共施設は駅の東側に固まっている。Ở thành phố này, các cơ sở vật chất chung nằm ở phía đông của nhà ga.
3.
「クラスでは同じ国の人同士で固まらず、いろいろな国の人と話すようにしましょう」Ở lớp học này không bó buộc với việc nói chuyện với những người đồng hương mà hãy nói chuyện với những người ở nhiều nước khác nhau nào.
4.
基礎が固まってから、難しいことに挑戦したほうがいい。Nắm chắc được cơ bản sau đó mới thử thách với khó khăn.
5.
{方針/決心/考え/結束…}が固まる。名 固まり
164. 固める
cố
làm cứng
1.
ジュースを固めてゼリーを作った。Đông nước hoa quả làm thành thạch mứt.
2.
みんなの荷物を部屋の隅に固めて置いておいた。Hành lí của mọi người gói chặt rồi đặt ở góc phòng.
3.
{方針/決心/考え/結束…}を固める。Củng cố phương châm/ quyết tâm/ suy nghĩ/ lời hứa…
4.
{守り/国境…}を固める。Củng cố sự tuân thủ/ biên cương…
5.
チームのメンバーをベテランで固める。Củng cố thành viên trong nhóm bằng những người lão luyện.
165. 縮む
súc
ngắn lại, co lại
1.
選択したらセーターは縮んでしまった。Sau khi giặt áo len bị co ngắn lại.
2.
年を取ると背が縮んでくる。Khi có tuổi thì chiều cao sẽ thu ngắn lại.
合 縮み上がる
対 伸びる
慣 身が縮む
名 縮み
166. 縮まる
súc
được làm ngắn
1.
マラソンの世界記録はだんだん縮まっている。Kỉ lục chạy Marathon thế giới đang ngày càng thu ngắn lại.
2.
トップとの差が縮まっている。Cách biệt top đầu đang thu ngắn lại.
対 伸びる
167. 縮める
súc
làm ngắn
1.
ズボンが長すぎたので少し丈を縮めた。Quần tây dài quá nên cắt ngắn chiều dài một chút.
2.
2位のランナーが1位との「距離/差}を縮めた。Cự li/khoảng cách của người chạy thứ hai với người chạy đầu đã được rút ngắn.
対 伸ばす
慣 身を縮める、命を縮める
168. 沈む
trầm
chìm, lặn
1.
台風で船が海に沈んだ。Do bão nên thuyền bị chìm ở biển.
2.
ダムの建設で村が水に沈んだ。Do xây dựng đập mà làng chìm trong biển nước.
3.
太陽が沈む。Mặt trời lặn.
4.
地下水を組み上げすぎて地盤が沈んだ。Nước ngầm dâng lên quá cao nên làm ngập vùng đất.
5.
{気持ち/気分/気…}が沈む。Xuống tinh thần.
6.
沈んだ{表情/声/色…}慣 沈没する
合 浮き沈み
対 浮く、浮かぶ、昇る
169. 沈める
trầm
chìm, lặn
1.
台風が船を海に沈めてしまった。Do bão đã làm chìm thuyền ở biển.
2.
このグラスは、水に沈めると見えなくなる。Kính thủy tinh này, khi chìm vào nước sẽ không thấy nữa.
3.
ソファーに深く体を沈めて座った。Ngồi thả mình vào chiếc ghế sofa êm sâu.
170. 下がる
hạ
rơi, rủ xuống
1.
電灯からひもが下がっている。Từ bóng đèn rơi xuống một sợi dây.
2.
店のドアに「営業中」の札が下がっている。Từ cánh cửa cửa hàng treo xuống bảng "đang bán".
3.
壁に掛けた絵の、右の方が少し下がっていた。Bức tranh treo trên tường có chút nghiêng xuống bên phải.
合 ブラ_
171. 下げる
hạ
giảm bớt, hạ
1.
日差しが強いので、ブラインドを下げた。Vì nắng quá mạnh nên tôi đã hạ bớt rèm cửa sổ lại.
2.
「すみません」と頭を下げた。Nói xin lỗi và đầu cúi xuống.
3.
窓のそばに風鈴を下げた。Bên cạnh cửa sổ treo xuống một cái chuông gió.
4.
店のドアに「本日休業」の札を下げた。Ở cửa lớn của hàng treo tấm bản"hôm nay nghỉ bán".
5.
荷物を手に提げて持つ。Mang theo hành lí trên tay.
6.
肩からかばんを提げる。Mang cặp trên vai.
合 ブラ_
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:25 PM