Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
150. かせ
giá
kiếm tiền

1.
大学だいがく年代ねんだいはアルバイトで学費がくひかせいだ。
Lúc là sinh viên đại học tôi đã đi làm thêm để trả tiền học phí.

2.
1にち1まんえんかせぐのは大変たいへんだ。
1 ngày kiếm 1 vạn yên là điều khó khăn.

3.
読解どっかい苦手にがてなので、日本にほん応力おうりょく試験しけんでは、聴解ちょうかいてんかせごうとおもう。
Vì tôi yếu kĩ năng đọc nên tôi sẽ cố kiếm điểm ở kĩ năng nghe trong kì thi năng lực tiếng Nhật.

4.
出演者しゅつえんしゃ到着とうちゃくおくれ、そのかん司会しかいしゃはなしをして時間じかんかせいだ。
Do diễn viên đến trễ nên hiện tại người dẫn chương trình đang chuyện trò để kiếm thời gian.

出稼でかせ

てんを_、時間じかんを_

かせぎ→_がいい<=>わる
151. 支払しはら
chi phất
trả tiền

1.
もの代金だいきんをカードで支払しはらう。
Trả phí mua sắm bằng thẻ.

2.
給料きゅうりょう銀行ぎんこうみで支払しはらわれる。
Lương được thanh toán bằng việc chuyển khoản ngân hàng.

はら

支払しはら
152.
thụ thủ
nhận

1.
着払ちゃくばらいの荷物にもつを、代金だいきんはらってった。
Thanh toán chi phí hàng thì trả tiền và nhận hàng.

2.
大学だいがくから合格ごうかく通知つうちった。
Tôi nhận được thông báo đỗ từ trường đại học.

3.
上司じょうしからの注意ちゅういは、自分じぶんへの期待きたいだとることにしている。
Lời nhắc nhở từ giám đốc tôi quyết định tin tưởng sự kì vọng đến bản thân mình.

153. はら
phất
trả vào

1.
今期こんき授業料じゅぎょうりょう銀行ぎんこうはらんだ。
Đã thanh toán học phí học kì này ở ngân hàng.

はら

はらみ→_用紙ようし
154. はらもど
phất lệ
trả lại

1.
電話でんわ会社がいしゃ過大かだい請求せいきゅうがく利用りようしゃ講座こうざはらもどした。
Công ty điện thoại đã hoàn trả khoản tiền vượt quá yêu cầu vào tài khoản của người sử dụng.

はらもど
155.
dẫn xuất
rút ra, kéo ra

1.
銀行ぎんこうから生活費せいかつひした。
Rút tiền sinh hoạt từ ngân hàng.

2.
スポンサーから資金しきんすのに成功せいこうした。
Thành công trong việc rút tiền đầu tư từ nhà tài trợ.

3.
やっと会社かいしゃから OK の返事へんじした。
Cuối cùng cũng nhận được trả lời đồng ý từ công ty.

4.
コーチは選手せんしゅ才能さいのうした。
Huấn luyện viên đã tìm ra tài năng của tuyển thủ.

156. もうかる
trữ/trừ
có lợi nhuận

1.
かぶで100万円まんえんもうかった。
Kiếm lời 100 vạn yên từ cổ phiếu.

2.
この商売しょうばいはもうかる。
Có lời từ sản phẩm này.
157. もうける
trữ/trừ
kiếm lợi

1.
かれかぶで100万円まんえんもうけた。
Anh ấy kiếm lười được 100 vạn yên từ cổ phiếu.

2.
事業じぎょうでおけたかね寄付きふした。
Số tiền có được nhờ kinh doanh sẽ quyên khóp cho thành phố.

3.
結婚けっこんして子供こどもを3にんもうけた。
Kết hôn và tôi đã có 3 đứa con.

もう
158.
lạc
giảm, rơi

1.
景気けいきんで、失業しつぎょうりつがった。
Kinh tế suy giảm tỉ lệ thất nghiệp tăng cao.

2.
業績ぎょうせき/成績せいせき…}がむ。
Suy giảm thành tích kinh doanh/ thành tích…

3.
仕事しごとでミスをしてんだ。
Mắc lỗi trong công việc nên buồn bã.

4.
「そんなにまないで」
Đừng có suy sụp như thế chứ.

159. れる
mại
bán chạy

1.
このCD は100まんまいれたそうだ。
CD này đã bán được 1000000 cái rồi.

2.
その新商品しんしょうひんぶようにれた。
Sản phẩm mới này bán nhanh như gió.

3.
Mいまもっとれている{作家さっか/歌手かしゅ…}の一人ひとりだ。
M là một trong những tác giả/ ca sĩ được yêu thích nhất hiện nay.

き、れっ
160. れる
mại thiết
bán sạch

1.
そのコンサートのチケットは1時間じかんれたそうだ。
Vé của buổi hòa nhạc đó đã bán hết trong 1 giờ.

最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:25