Từ vựng mimikara N2 Động từ 133~149
Completion requirements
Học từ vựng mimikara n2 động từ bài 3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
133. 引っ張る
dẫn trương
kéo
1.
このひもを引っ張ると電気がつく。Kéo sợi dây này thì điện sẽ bật.
2.
おもちゃ売り場から離れない子供の手を引っ張って、外に出た。Kéo đứa trẻ không chịu rời quầy bán đồ chơi ra ngoài.
3.
「新入生をたくさん、うちのクラスに引っ張って来よう」Nhiều học sinh mới vào cùng kéo lớp ta đi lên nào.
134. 突く
đột
chọc, đâm
1.
喧嘩して相手の胸を手で突いた。Do cãi nhau nên tôi dùng tay đâm vào ngực bạn.
2.
フォークで肉を突く。Dùng dao đâm vào thịt.
3.
針で指を突いてしまった。Lỡ đâm kim vào tay.
4.
転んでとっさに地面に手を突いた。Bị ngã nên ngay lập tức tay dúi vào đất.
5.
杖に突いて歩く。Chống gậy đi bộ.
6.
書類に半を突く。Đóng dấu vào tài liệu.
7.
話の「核心/矛盾…}を突く。Đi vào trọng tâm/ mâu thuẫn câu chuyện.
8.
相手の不意を突く。Bất ngờ xong vào đối phương.
9.
悪臭が鼻を突いた。Mùi hôi xông lên mũi.
10.
母の涙に胸を突かれた。Nước mắt mẹ làm tôi nhói trong tim
135. 突き当たる
đột đương/đáng
đi hết đường
1.
「この道を真っすぐ行って、突き当ったら左に曲がってください」Đi thẳng con đường này, đi hết đường rồi rẽ trái.
2.
計画は予算不足という問題に突き当たった。Kế hoạch này gặp phải khó khăn về thiếu hụt ngân sách.
名 突き当り
136. 立ち止まる
lập chỉ
dừng lại
1.
道で声をかけられて立ち止まる。Trên đường tôi bị gọi nên đã dừng lại.
2.
自分の人生はこのままでいいのか、少し立ち止まって考えてみたい。Cuộc sống của chính mình như vậy đã tốt chưa, hãy dừng lại một chút và suy nghĩ.
137. 近寄る
cận kí
tiếp cận
1.
物音がしたので窓に近寄って外を見た。Nghe có âm thanh, tiến gần tới cửa sổ và nhìn ra bên ngoài.
2.
「この川が危険なので、近寄らないでください」Con sông này rất nguy hiểm, không được lại gần đấy.
類 近づく
合 近寄りがたい(あの先生は立派過ぎて近寄りがたい)
138. 横切る
hoành thiết
băng qua
1.
道を横切って向こう側に渡った。Nhìn phía đối diện khi băng qua đường.
2.
何か黒い物が視界を横切った。Có vật gì đó màu đen đi qua tầm nhìn.
139. 転ぶ
chuyển
ngã, trượt ngã, chụp ếch
1.
雪道で滑って転んでしまった。Đường tuyết trơn nên bị ngã.
2.
状況がどう転んでも、この計画には影響はない。Tình hình có chuyển biến thế nào thì cũng không ảnh hưởng đến kế hoạch này.
合 寝転ぶ
140. 躓く
chí
vấp、vấp ngã
1.
道で石につまずいて転んでしまった。Vấp phải hòn đá trên đường nên bị ngã.
2.
映画製作は、資金集めの段階でつまずいている。Tôi gặp khó khăn trong giai đoạn tập hợp tiền vốn để làm phim.
名 つまずき
141. 轢く
lịch
chèn (ngã), cán qua
1.
車にひかれて骨折した。Bị xe ô tô chèn nên gãy chân.
2.
線路内に入り込んで遊んでいた子どもが電車にひかれて死亡した。Đứa trẻ chơi bên trong đường ray bị tàu hỏa chèn nên đã tử vong.
142. 溺れる
nịch/niệu
chìm, đắm
1.
川に落ちておぼれている子どもを助けた。Tôi đã cứu đứa trẻ rớt xuống sông sắp chết đuối.
2.
{酒/賭け事…}におぼれる。Nghiện rượu/cờ bạc…
143. 痛む
thống
đau
1.
{歯/頭/足…}が痛む。2.
苦しんでいる友人のことを思うと、心が痛む。Nghĩ về người bạn đang chịu đựng đau khổ tôi lại đau nhói.
名 痛み
144. 罹る
li/duy
bị nhiễm
1.
インフルエンザにかかって、学校を休んだ。Bị nhiễm cúm nên đã nghỉ học.
145. 酔う
túy
say
1.
酒に酔う。Say rượu.
2.
酔った勢いで、好きな人に告白した。Bằng sự dũng mãnh, tôi đã tỏ tình với người mình thích.
3.
車に酔うので、バス旅行に行けないのが残念だ。Vì say xe, nên không thể đi du lịch bằng xe buýt thật là tiếc.
4.
観客はその歌手の素晴らしい歌に酔っていた。Khán giả say đắm với ca khúc tuyệt vời của ca sĩ đó.
5.
{船/飛行機…}酔う。Say sóng/say máy bay…
6.
彼は成功に酔った。Anh ấy chìm đắm trong chiến thắng.
類 うっとりする
合 二日酔い、酔っぱらう、酔っぱらい、乗り物酔い、船酔い、酔い止め(の薬)
146. 吐く
thổ
thở ra, nôn ra
1.
息を吸って吐く。Hít vào thở ra.
2.
悪い物を食べたのか、胃の中の物を全部吐いてしまった。Ăn đồ không tốt nên bao nhiêu thứ trong bụng đều nôn ra hết.
合 吐き出す
対 吸う
慣 弱音を吐く、本音を吐く
147. 診る
chẩn
chuẩn đoán
1.
体の調子が悪いので医者に診てもらおう。Tình trạng cơ thể không được tốt nên đến bác sĩ khám thôi.
2.
医者が患者を診る。Bác sĩ khám bệnh cho bệnh nhân.
類 診察する
148. 見舞う
kiến vũ
đi thăm bệnh
1.
入院中の友だちをみんなで見舞った。Mọi người đã đến thăm người bạn đang nằm bệnh viện.
2.
ここはたびたび台風に見舞われる地域だ。Đây là vùng thường xuyên có bão đi qua.
3.
{災害/災難…}に見舞われる。Gặp/ chịu thiên tai/ hỏa hoạn…
名 見舞い
149. 勤める
cần
làm việc
1.
会社に勤める。Làm việc tại công ty.
2.
定年まで無事に勤め上げた。Tôi đã làm việc hết nhiệm kì một cách vô sự đến khi nghỉ hưu.
類 勤務する
合 勤め先、勤め口、勤め人、勤め上げる
名 勤め→_に出る、_を辞める
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:25 PM