Từ vựng mimikara N2 Động từ 101~116
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 động từ bài 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
101. 好む
hảo/hiếu
thích
1.
一般にお年寄りはあっさりした味を好む。
Nhìn chung thì người già họ thích vị thanh.
2.
納豆は嫌いではありませんが、好んでは食べません。
Không phải là ghét nattou nhưng mà không thích ăn.
3.
この薬には、虫の好まない成分が含まれている。
Thuốc này bao gồm những thành phần mà côn trùng không
thích.
関
好きな
類
好く(例:彼女は誰からも好かれている)
対
嫌う
名
好み
102. 嫌う
hiềm
ghét
1.
彼女は彼を嫌っているようだ。
Cô ấy có lẽ ghét thằng đó.
2.
「そんなことをしたら、恋人に嫌われるよ」
Làm một việc như thế sẽ bị người yêu ghét đấy.
3.
この植物は乾燥を嫌う。
Loài thực vật này ghét sự khô cằn.
関
嫌いな
対
好く、好む
103. 願う
nguyện
ước, yêu cầu
1.
世界平和を願う。
Cầu mong thế giới hòa bình.
2.
あなたの健康と成功を願っている。
Cầu mong bạn thành công và sức khỏe.
3.
「もう一度お願いします。」
Xin một lần nữa ạ.
4.
「間違いのないよう、お願いします」
Vui lòng đừng để nhầm lẫn ạ.
名
願、お願い
104. 甘える
cam
chiều chuộng
1.
子供が母親に甘える。
Trẻ con nũng nịu cha mẹ.
2.
「どうぞ、この傘をお使いください」「では、お言葉に甘えまして…」
"Chị hãy dùng cái dù này đi ạ""Thế thì tôi nghe lời chị."
関
甘やかす
名
甘え
105. 可愛がる
khả ái
yêu mến, yêu thương
1.
息子は姉をとてもかわいがっている。
Đứa em trai rất thương chị gái.
2.
彼は上司にかわいがられている。
Anh ấy được cấp trên yêu mến.
106. 気付く
khí phụ
nhận ra
1.
犯人は刑事に気づいて逃げてしまった。
Tội phạm nhận thấy cảnh sát nên chạy ngay.
2.
ゲームに夢中だたので、父が帰って来たことにも気づかなかった。
Mãi đăm chiêu vào game nên không nhận ra việc bố đã về.
3.
車にはねられ、気づいたときは病院のベッドの上だった。
Bị ô tô đâm vào, khi tỉnh dậy nhận ra thì đã nằm trên
giường bệnh rồi.
関
気を失う、意識を取り戻す
107. 疑う
nghi
nghi ngờ
1.
警察は私を犯人ではないかと疑っているらしい。
Cảnh sát nghi ngờ tôi có phải tội phạm hay không.
2.
小さな子供は人を疑うことを知らない。
Trẻ nhỏ không biết việc nghi ngờ ai đó.
3.
私は彼の成功を疑ったことはない。
Tôi chưa bao giờ nghi ngờ thành công của anh ấy.
対
信じる
連
良識を_
慣
目を_
名
疑い→_を持つ、~_がある<=>ない
108. 苦しむ
khổ
khổ, chịu đựng
1.
学校でいじめられて苦しんでいる子どもが大勢いる。
Có rất nhiều trẻ em gặp khó khăn vì bị bắt nạt ở trường
học.
2.
私は長年腰痛{に/で}苦しんできた。
Tôi khổ sở vì bị đau lưng lâu năm.
連
理解に_
名
苦しみ
109. 悲しむ
bi
buồn
1.
娘はペットの死を悲しんで、一日中泣いていた。
Con gái tôi khóc cả một ngày vì con thú cưng bị chết.
対
喜ぶ
名
悲しみ
110. がっかりする
thất vọng
1.
試験に落ちて、がっかりした。
Tôi thất vọng vì bị trượt kì thi.
2.
この結果には{がっかりしている/がっかりだ}。
Tôi thất vọng với kết quả này.
111. 励ます
lệ
động viên
1.
試験に失敗した友人に励ました。
Tôi động viên đứa bạn thân bị trượt kì thi.
2.
「皆さんの応援に励まされました」
Tôi được mọi người động viên, an ủi.
関
激励する
名
励まし
112. 頷く
hạm
gật đầu
1.
祖父は何も言わずにうなずいた。
Ông không nói gì mà chỉ gật đầu.
2.
なんど頼んでも、父はうなずいてくれない。
Dù nhờ vả thế nào thì bố cũng không đồng ý.
113.
張り切る
trương thiết
hăm hở, hăng hái
1.
入社第一日目、娘は張り切って出勤した。
Ngày đầu tiên vào công ty làm, em gái tôi rất hăm hở đi
làm.
2.
今年も運動会で優勝しようと、クラス全員張り切っている。
Năm nay cũng muốn chiến thắng đại hội thể thao nên mọi
người trong lớp ai cũng rất hăng hái.
114. 威張る
uy trương
kiêu ngạo
1.
自分ができるからと言って、すぐに威張る人は嫌われる。
Dù nói là bản thân có thể làm được, nhưng những người kiêu
ngạo cũng sẽ ngay lập tức bị ghét.
115. 怒鳴る
nộ minh
hét lên
1.
「そんなに大声で怒鳴らなくても聞こえますよ」
Không cần phải hét to thế đâu tôi vẫn nghe anh nói rồi đó.
2.
父親に「出ていけ」と怒鳴られた。
Tôi bị bố mắng"đi ra khỏi nhà".
合
怒鳴りつける、怒鳴り声
116. 暴れる
bạo/bộc
nổi giận, bạo lực
1.
弟は気が短く、子供のころはすぐに暴れて、よく物を壊したものだ。
Em trai tôi nóng tính từ nhỏ đã dễ nổi giận hay phá hoại đồ
đạc.
2.
酒に酔って暴れるなんて最低だと思う。
Say rượu rồi phá hoại đồ đạc là điều tồi tệ nhất.
合
大暴れ
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:24 PM