Từ vựng mimikara N2 Động từ 101~116
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 động từ bài 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
101. 好む
hảo/hiếu
thích
102. 嫌う
hiềm
ghét
103. 願う
nguyện
ước, yêu cầu
104. 甘える
cam
chiều chuộng
105. 可愛がる
khả ái
yêu mến, yêu thương
1.
息子は姉をとてもかわいがっている。Đứa em trai rất thương chị gái.
2.
彼は上司にかわいがられている。Anh ấy được cấp trên yêu mến.
106. 気付く
khí phụ
nhận ra
1.
犯人は刑事に気づいて逃げてしまった。Tội phạm nhận thấy cảnh sát nên chạy ngay.
2.
ゲームに夢中だたので、父が帰って来たことにも気づかなかった。Mãi đăm chiêu vào game nên không nhận ra việc bố đã về.
3.
車にはねられ、気づいたときは病院のベッドの上だった。Bị ô tô đâm vào, khi tỉnh dậy nhận ra thì đã nằm trên giường bệnh rồi.
関 気を失う、意識を取り戻す
107. 疑う
nghi
nghi ngờ
108. 苦しむ
khổ
khổ, chịu đựng
1.
学校でいじめられて苦しんでいる子どもが大勢いる。Có rất nhiều trẻ em gặp khó khăn vì bị bắt nạt ở trường học.
2.
私は長年腰痛{に/で}苦しんできた。Tôi khổ sở vì bị đau lưng lâu năm.
連 理解に_
名 苦しみ
109. 悲しむ
bi
buồn
1.
娘はペットの死を悲しんで、一日中泣いていた。Con gái tôi khóc cả một ngày vì con thú cưng bị chết.
対 喜ぶ
名 悲しみ
110. がっかりする
thất vọng
111. 励ます
lệ
động viên
112. 頷く
hạm
gật đầu
1.
祖父は何も言わずにうなずいた。Ông không nói gì mà chỉ gật đầu.
2.
なんど頼んでも、父はうなずいてくれない。Dù nhờ vả thế nào thì bố cũng không đồng ý.
113. 張り切る
trương thiết
hăm hở, hăng hái
1.
入社第一日目、娘は張り切って出勤した。Ngày đầu tiên vào công ty làm, em gái tôi rất hăm hở đi làm.
2.
今年も運動会で優勝しようと、クラス全員張り切っている。Năm nay cũng muốn chiến thắng đại hội thể thao nên mọi người trong lớp ai cũng rất hăng hái.
114. 威張る
uy trương
kiêu ngạo
1.
自分ができるからと言って、すぐに威張る人は嫌われる。Dù nói là bản thân có thể làm được, nhưng những người kiêu ngạo cũng sẽ ngay lập tức bị ghét.
115. 怒鳴る
nộ minh
hét lên
1.
「そんなに大声で怒鳴らなくても聞こえますよ」Không cần phải hét to thế đâu tôi vẫn nghe anh nói rồi đó.
2.
父親に「出ていけ」と怒鳴られた。Tôi bị bố mắng"đi ra khỏi nhà".
合 怒鳴りつける、怒鳴り声
116. 暴れる
bạo/bộc
nổi giận, bạo lực
1.
弟は気が短く、子供のころはすぐに暴れて、よく物を壊したものだ。Em trai tôi nóng tính từ nhỏ đã dễ nổi giận hay phá hoại đồ đạc.
2.
酒に酔って暴れるなんて最低だと思う。Say rượu rồi phá hoại đồ đạc là điều tồi tệ nhất.
合 大暴れ
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:24 PM