Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
101. この
hảo/hiếu
thích

1.
一般いっぱんにお年寄としよりはあっさりしたあじこのむ。
Nhìn chung thì người già họ thích vị thanh.

2.
納豆なっとうきらいではありませんが、このんではべません。
Không phải là ghét nattou nhưng mà không thích ăn.

3.
このくすりには、むしこのまない成分せいぶんふくまれている。
Thuốc này bao gồm những thành phần mà côn trùng không thích.

きな

く(れい彼女かのじょだれからもかれている)

きら

この
102. きら
hiềm
ghét

1.
彼女かのじょかれきらっているようだ。
Cô ấy có lẽ ghét thằng đó.

2.
「そんなことをしたら、恋人こいびときらわれるよ」
Làm một việc như thế sẽ bị người yêu ghét đấy.

3.
この植物しょくぶつ乾燥かんそうきらう。
Loài thực vật này ghét sự khô cằn.

きらいな

く、この
103. ねが
nguyện
ước, yêu cầu

1.
世界せかい平和へいわねがう。
Cầu mong thế giới hòa bình.

2.
あなたの健康けんこう成功せいこうねがっている。
Cầu mong bạn thành công và sức khỏe.

3.
「もう一度いちどねがいします。」
Xin một lần nữa ạ.

4.
間違まちがいのないよう、おねがいします」
Vui lòng đừng để nhầm lẫn ạ.

ねがい、おねが
104. あまえる
cam
chiều chuộng

1.
子供こども母親ははおやあまえる。
Trẻ con nũng nịu cha mẹ.

2.
「どうぞ、このかさをお使つかいください」「では、お言葉ことばあまえまして…」
"Chị hãy dùng cái dù này đi ạ""Thế thì tôi nghe lời chị."

あまやかす

あま
105. 可愛かわいがる
khả ái
yêu mến, yêu thương

1.
息子むすこあねをとてもかわいがっている。
Đứa em trai rất thương chị gái.

2.
かれ上司じょうしにかわいがられている。
Anh ấy được cấp trên yêu mến.
106. 気付きづ
khí phụ
nhận ra

1.
犯人はんにん刑事けいじづいてげてしまった。
Tội phạm nhận thấy cảnh sát nên chạy ngay.

2.
ゲームに夢中むちゅうだたので、ちちかえってたことにもづかなかった。
Mãi đăm chiêu vào game nên không nhận ra việc bố đã về.

3.
くるまにはねられ、づいたときは病院びょういんのベッドのうえだった。
Bị ô tô đâm vào, khi tỉnh dậy nhận ra thì đã nằm trên giường bệnh rồi.

うしなう、意識いしきもど
107. うたが
nghi
nghi ngờ

1.
警察けいさつわたしはんにんではないかとうたがっているらしい。
Cảnh sát nghi ngờ tôi có phải tội phạm hay không.

2.
ちいさな子供こどもひとうたがうことをらない。
Trẻ nhỏ không biết việc nghi ngờ ai đó.

3.
わたしかれ成功せいこううたがったことはない。
Tôi chưa bao giờ nghi ngờ thành công của anh ấy.

しんじる

良識りょうしきを_

を_

うたがい→_をつ、~_がある<=>ない
108. くるしむ
khổ
khổ, chịu đựng

1.
学校がっこうでいじめられてくるしんでいるどもが大勢おおぜいいる。
Có rất nhiều trẻ em gặp khó khăn vì bị bắt nạt ở trường học.

2.
わたし長年ながねん腰痛ようつう{に/で}くるしんできた。
Tôi khổ sở vì bị đau lưng lâu năm.

理解りかいに_

くるしみ
109. かなしむ
bi
buồn

1.
むすめはペットのかなしんで、一日いちにちじゅういていた。
Con gái tôi khóc cả một ngày vì con thú cưng bị chết.

よろこ

かなしみ
110. がっかりする
thất vọng

1.
試験しけんちて、がっかりした。
Tôi thất vọng vì bị trượt kì thi.

2.
この結果けっかには{がっかりしている/がっかりだ}。
Tôi thất vọng với kết quả này.
111. はげます
lệ
động viên

1.
試験しけん失敗しっぱいした友人ゆうじんはげました。
Tôi động viên đứa bạn thân bị trượt kì thi.

2.
みなさんの応援おうえんはげまされました」
Tôi được mọi người động viên, an ủi.

激励げきれいする

はげまし
112. うなず
hạm
gật đầu

1.
祖父そふなにわずにうなずいた。
Ông không nói gì mà chỉ gật đầu.

2.
なんどたのんでも、ちちはうなずいてくれない。
Dù nhờ vả thế nào thì bố cũng không đồng ý.
113.
trương thiết
hăm hở, hăng hái

1.
入社にゅうしゃ第一だいいちにちむすめって出勤しゅっきんした。
Ngày đầu tiên vào công ty làm, em gái tôi rất hăm hở đi làm.

2.
今年ことし運動会うんどうかい優勝ゆうしょうしようと、クラス全員ぜんいんっている。
Năm nay cũng muốn chiến thắng đại hội thể thao nên mọi người trong lớp ai cũng rất hăng hái.
114. 威張いば
uy trương
kiêu ngạo

1.
自分じぶんができるからとって、すぐに威張いばひときらわれる。
Dù nói là bản thân có thể làm được, nhưng những người kiêu ngạo cũng sẽ ngay lập tức bị ghét.
115. 怒鳴どな
nộ minh
hét lên

1.
「そんなに大声おおごえ怒鳴どならなくてもこえますよ」
Không cần phải hét to thế đâu tôi vẫn nghe anh nói rồi đó.

2.
父親ちちおやに「ていけ」と怒鳴どなられた。
Tôi bị bố mắng"đi ra khỏi nhà".

怒鳴どなりつける、怒鳴どなごえ
116. あばれる
bạo/bộc
nổi giận, bạo lực

1.
おとうとみじかく、子供こどものころはすぐにあばれて、よくものこわしたものだ。
Em trai tôi nóng tính từ nhỏ đã dễ nổi giận hay phá hoại đồ đạc.

2.
さけってあばれるなんて最低さいていだとおもう。
Say rượu rồi phá hoại đồ đạc là điều tồi tệ nhất.

大暴おおあば
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:24 PM