Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
101. この
hảo/hiếu
thích
102. きら
hiềm
ghét
103. ねが
nguyện
ước, yêu cầu
104. あまえる
cam
chiều chuộng
105. 可愛かわいがる
khả ái
yêu mến, yêu thương

1.
息子むすこあねをとてもかわいがっている。
Đứa em trai rất thương chị gái.

2.
かれ上司じょうしにかわいがられている。
Anh ấy được cấp trên yêu mến.
106. 気付きづ
khí phụ
nhận ra

1.
犯人はんにん刑事けいじづいてげてしまった。
Tội phạm nhận thấy cảnh sát nên chạy ngay.

2.
ゲームに夢中むちゅうだたので、ちちかえってたことにもづかなかった。
Mãi đăm chiêu vào game nên không nhận ra việc bố đã về.

3.
くるまにはねられ、づいたときは病院びょういんのベッドのうえだった。
Bị ô tô đâm vào, khi tỉnh dậy nhận ra thì đã nằm trên giường bệnh rồi.

うしなう、意識いしきもど
107. うたが
nghi
nghi ngờ
108. くるしむ
khổ
khổ, chịu đựng

1.
学校がっこうでいじめられてくるしんでいるどもが大勢おおぜいいる。
Có rất nhiều trẻ em gặp khó khăn vì bị bắt nạt ở trường học.

2.
わたし長年ながねん腰痛ようつう{に/で}くるしんできた。
Tôi khổ sở vì bị đau lưng lâu năm.

理解りかいに_

くるしみ
109. かなしむ
bi
buồn

1.
むすめはペットのかなしんで、一日いちにちじゅういていた。
Con gái tôi khóc cả một ngày vì con thú cưng bị chết.

よろこ

かなしみ
110. がっかりする
thất vọng
111. はげます
lệ
động viên
112. うなず
hạm
gật đầu

1.
祖父そふなにわずにうなずいた。
Ông không nói gì mà chỉ gật đầu.

2.
なんどたのんでも、ちちはうなずいてくれない。
Dù nhờ vả thế nào thì bố cũng không đồng ý.
113.
trương thiết
hăm hở, hăng hái

1.
入社にゅうしゃ第一だいいちにちむすめって出勤しゅっきんした。
Ngày đầu tiên vào công ty làm, em gái tôi rất hăm hở đi làm.

2.
今年ことし運動会うんどうかい優勝ゆうしょうしようと、クラス全員ぜんいんっている。
Năm nay cũng muốn chiến thắng đại hội thể thao nên mọi người trong lớp ai cũng rất hăng hái.
114. 威張いば
uy trương
kiêu ngạo

1.
自分じぶんができるからとって、すぐに威張いばひときらわれる。
Dù nói là bản thân có thể làm được, nhưng những người kiêu ngạo cũng sẽ ngay lập tức bị ghét.
115. 怒鳴どな
nộ minh
hét lên

1.
「そんなに大声おおごえ怒鳴どならなくてもこえますよ」
Không cần phải hét to thế đâu tôi vẫn nghe anh nói rồi đó.

2.
父親ちちおやに「ていけ」と怒鳴どなられた。
Tôi bị bố mắng"đi ra khỏi nhà".

怒鳴どなりつける、怒鳴どなごえ
116. あばれる
bạo/bộc
nổi giận, bạo lực

1.
おとうとみじかく、子供こどものころはすぐにあばれて、よくものこわしたものだ。
Em trai tôi nóng tính từ nhỏ đã dễ nổi giận hay phá hoại đồ đạc.

2.
さけってあばれるなんて最低さいていだとおもう。
Say rượu rồi phá hoại đồ đạc là điều tồi tệ nhất.

大暴おおあば
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:24