Từ vựng mimikara N2 Tính từ 221~232
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 tính từ bài 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
221. 有難い
hữu nan/nạn
biết ơn, cảm ơn
1.
「病気の私の元へ来てくれたあなたの気持ちがありがたい」Cảm ơn mọi người đã đến thăm khi tôi nằm viện.
2.
ありがたいことに友達に恵まれている。Mang ơn bạn bè về những điều tốt đẹp.
3.
給料が上がったのはありがたいことだ。Lương tăng thật là điều sung sướng.
4.
「あの人達はコーヒーだけで5時間も大声で話し続けている。有り難くない客だ」Người kia chỉ uống có một tách cà phê mà nói chuyện điện thoại 5 giờ đồng hồ. Thật là vị khách không ưa nổi.
合 有り難さ、ありがたみ
222. 申し訳ない
thân dịch
xin lỗi
1.
「ご迷惑をおかけして、申し訳ありませんでした」Thành thật xin lỗi vì đã làm phiền.
合 申し訳なさ
223. 目出度い
mục xuất độ
vui, hạnh phúc, tốt lành (thuận lợi)
1.
子供たちの大学の合格や結婚など、今年はめでたいことが多かった。Bon trẻ đứa đỗ đại học, đứa kết hôn, năm nay thật nhiều chuyện vui.
合 めでたさ
224. 幸いな
hạnh
hạnh phúc, may mắn
1.
いい友人に恵まれて幸いだ。Được bạn bè yêu mến thật vui.
2.
「皆さまのご意見をいただければ幸いです」Nhận được ý kiến đóng góp của mọi người tôi rất vui.
3.
交通事故にあったが、{幸い{に/にも}/幸いなことに}けがはなかった。Mặc dù gặp tai nạn giao thông nhưng may mắn là không bị thương.
類 幸せな、幸福な、幸運な、運がいい
名 幸い
慣 不幸中の幸い
動 幸いする
225. 恋しい
luyến
nhớ, nhớ nhung
1.
{国の両親/恋人/ふるさと…}が恋しい。Nhớ cha mẹ ở quê/ nhớ người yêu/ nhớ quê hương…
2.
ビールが恋しい季節になった。Đã thay đổi sang mùa thích uống bia
合 恋しさ
226. 懐かしい
hoài
nhớ tiếc, hồi nhớ
1.
子供のころが懐かしい。Nhớ thời còn trẻ con.
2.
家族と旅行したの懐かしい思い出だ。Nhớ những kỉ niệm khi cùng gia đình đi du lịch.
3.
電話から懐かしい声が聞こえてきた。Từ điện thoại nghe thấy giọng nói quen thuộc.
4.
アルバムを見ると学生時代を懐かしく思い出す。Khi nhìn thấy album nhớ lại những kỉ niệm thời còn đi học.
合 懐かしさ
動 懐かしむ
227. 幼い
ấu
non nớt, bé
1.
幼い子供が遊んでいる。Những đứa trẻ đang chơi.
2.
彼は体は大人だが、考え方は幼い。Anh ấy tuy thân xác người lớn nhưng suy nghĩ thì ấu trĩ.
関 幼稚な、未熟な
合 幼友達、幼さ
228. 心細い
tâm tế
cô đơn
1.
始めて来日した時は、 言葉もわからず知り合いもなく、とても心細かった。Lúc mới sang Nhật, không hiểu tiếng, bạn bè cũng không có thật cô đơn.
類 不安な
合 心細さ
対 心強い
229. 可哀想な
khả ai tưởng
tội nghiệp
1.
子供を叱ったが、泣いているのを見てかわいそうになった。Mặc dù mắng con, nhưng thấy nó khóc lại thấy tội nghiệp.
2.
「犬がひかれて死んでるよ」「かわいそうに…」"Con chó bị cán nên chết mất rồi""Thật là tội nghiệp"
関 気の毒な
類 哀れな
230. 気の毒な
khí độc
đáng tiếc, đáng thương
1.
「彼女、先日お父さんを事故で亡くされたそうだよ」「お気の毒に…」"Nghe nói bố cô ấy bị tai nạn giao thông đã qua đời hôm trước rồi""Thật đáng thương…"
2.
彼は確かに失敗したが、あんなに非難されては気の毒だ。Anh ấy đã thất bại rồi mà còn đổ lổi như thế nữa thật là đáng thương.
関 かわいそうな
231. 貧しい
bần
nghèo
1.
私は貧しい家に育った。Tôi được nuôi dưỡng trong gia đình nghèo.
2.
貧しい{家/生活/国/食事…}関 貧乏な
合 貧しさ
対 豊かな、裕福な
連 心が_
232. 惜しい
tích
đáng tiếc
1.
後 一つ問題ができていれば合格だったのに。惜しかった。Chỉ cần thêm một câu nữa là đậu rồi mà lại …tiếc quá đi.
2.
今まで頑張ったのだから、ここでやめるのは惜しい。Đã cố gắng cho đến ngày hôm nay rồi đến đây lại bỏ thì thật tiếc.
3.
まだ使える物を捨てるのは惜しい。Những thứ còn có thể dùng được mà vứt đi thì thật tiếc.
4.
時間が惜しい。Quý thời gian.
5.
惜しい人を亡くした。Người yêu quý đã mất.
類 残念な、もったいない
合 惜しさ
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:26 PM