Từ vựng mimikara N2 Tính từ 265~270
完了要件
Học từ vựng mimikara n2 tính từ bài 5
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
265. 頑固な
ngoan cố
bảo thủ, cố chấp
1.
妹は頑固で、一度言い出したら後へ引かない。Em trai tôi rất cứng đầu, một lần đã nói ra thì sẽ không rút lại.
2.
何度洗っても落ちない。全く頑固な汚れだ。Giặt nhiều lần mà vẫn không sạch. Đúng là vết bẩn cứng đầu.
3.
頑固な風邪。Cơn gió dai dẳng.
類 強情な、かたくなな、しつこい
合 頑固さ
266. 過剰な
qua/quá thặng
dư thừa, vượt quá
1.
塩分を過剰に取ると体に悪い。Nếu tăng quá lượng muối sẽ ảnh hưởng xấu đến cơ thể.
2.
過剰な期待はしないほうがいい。Không nên đặt kì vọng quá nhiều.
3.
入試の前に「落ちる」という言葉に過剰に反応してしまう。Tôi bị phản cảm quá nhiều với từ rớt trước khi vào thi.
合 過剰さ、自信過剰な、自意識過剰、過剰反応、過剰摂取
267. 重大な
trọng/trùng đại
trọng đại, nghiêm trọng
1.
政治の混乱を招いた首相の責任は重大だ。Trách nhiệm của thủ tướng gây ra hỗn loạn chính chị là rất nghiêm trọng.
2.
この問題はそれほど重大に考えなくてよい。Vấn đề này không cần phải suy nghĩ nghiêm trọng như thế đâu.
3.
重大な{問題/ミス/責任/影響/発表…}合 重大な、重大問題、重大事件、重大発表、責任重大な、重大視
268. 深刻な
thâm khắc
nghiêm trọng
1.
猛暑によって深刻な水不足が起きた。Nóng bức gây ra mùa hè thiếu nước nghiêm trọng.
2.
若者の活字離れが深刻になってきている。Vấn đề không quan tâm đọc sách của giới trẻ đang trở nên nghiêm trọng.
3.
深刻な{事態/問題/被害/悩み/話…}4.
地球温暖化の問題は深刻だ。Vấn đề ấm lên toàn cầu đang rất nghiêm trọng.
合 深刻さ、深刻化
連 _事態に陥る
7.
彼は物事をすぐ深刻に考える癖がある。Anh ấy có thói quen cứ suy nghĩ sự việc quan trọng lên.
8.
「子供の反抗に悩んでいます」「あまり深刻にならず、ゆっくり見守りましょう」"Tôi thấy lo lắng về sự phản kháng của con mình""Đùng lo lắng sâu xa thế, cứ quan tâm nhẹ nhàng thôi"
9.
深刻な{顔/表情/悩み…}連 深刻になる、深刻に受け止める
269. 気楽な
khí lạc/nhạc
thoải mái, nhàn hạ
1.
寮に住むより一人暮らしの方が、お金はかかるが気楽でいい。Sống một mình thì tốn tiền hơn ở kí túc nhưng lại thoải mái hơn.
2.
深刻になっても問題は解決しない。もっと気楽に考えよう。Dù làm nghiêm trọng lên thì vấn đề cũng không giải quyết, hãy suy nghĩ đơn giản hơn nào.
3.
気楽に{やる/行く/暮らす/生きる…}4.
気楽な{暮らし/生き方…}合 気楽さ
270. 安易な
an dị/dịch
dễ dàng, sự đơn giản
1.
今だけ楽しければいいというのは安易な考え方だ。Chỉ cần bây giờ vui là tốt thì đó là suy nghĩ quá đơn giản.
2.
インターネットの情報は安易に信用しないほうがいい。Không nên dễ dàng sử dụng thông tin ở trên Internet.
類 簡単な、たやすい
合 安易さ
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:26