Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
256. から
tân
đau đớn

1.
子供こどもはつらい経験けいけんえた成長せいちょうする。
Những đứa trẻ sau khi trải qua những kinh nghiệm xương máu sẽ thành công.

2.
花粉症かふんしょうなので、はる本当ほんとうにつらい。
Vì bị dị ứng phấn hoa, nên mùa xuân thật đau khổ.

3.
どんなにつらくても、最後さいごまで頑張がんばるつもりだ。
Dù khó khăn đến bao nhiêu cũng phải cố gắng đến cuối cùng.

4.
イライラして、つい子供こどもにつらくたってしまった。
Vì nóng ruột vô tình đụng mạnh vào con.

くるしい、きつい

つらさ
257. きつい
chặt chẽ; chật chội; hà khắc

1.
ふとってしまってズボンがきつくなった。
Mập lên nên quần bị chật.

2.
ほどけないように荷物にもつをきつくしばった。
Để không bị tuột ra nên đã buộc chặt hành lí.

3.
肉体にくたい労働ろうどうなどのきつい仕事しごとは、いま人気にんきがない。
Những công việc lao động thể xác nặng nề không mấy được ưa chuộng.

4.
運動うんどう不足ぶそく階段かいだんのぼるのがきつい。
Vì không vận động đủ nên leo cầu thang rất vất vả.

5.
先生せんせい学生がくせいをきつく注意ちゅういした。
Thầy giáo đã nghiêm khắc nhắc nhở học sinh.

6.
わがこう校則こうそくがきつい。
Nội quy trường tôi rất nghiêm khắc.

7.
きつい{タバコ/さけ/におい…}

8.
いえまえさか傾斜けいしゃがきつい。
Cái dốc ở trước nhà tôi có độ nghiêng rất nguy hiểm.

9.
きみ冗談じょうだんがきついよ」
Em làm chuyện cười nghiêm túc nhỉ.

10.
彼女かのじょやさしそうだが、性格せいかくはきつい。
Cô ấy trong có vẻ hiền nhưng tính tình lại nghiêm khắc.

きゅうくつな、かたい、つらい、くるしい、きびしい

ゆる

きつさ
258. ゆる
hoãn
lỏng, chậm

1.
やせてスカートがゆるくなった。
Ốm hơn nên váy bị lỏng.

2.
くつのひもがゆるくて、ほどけてしまった。
Nới lỏng dây giày để cởi ra.

3.
「このみちっすぐくと、ゆるいカーブがあります」
Đi thẳng con đường này sẽ có một con đường cong cong.

ゆるやかな

きつい、きゅう

ゆる
259. にぶ
độn
cùn, đần độn, kém

1.
このナイフはあじにぶい。
Con dao này đùi.

2.
佐藤さとう選手せんしゅは、今日きょうはたらきはにぶい。
Cầu thủ Satou hôm nay chơi không tốt.

3.
かん/運動うんどう神経しんけい…}がにぶい。

4.
にぶいたみ。
Nhẹ cơn đau.

5.
ふるぎんのネックレスがにぶくてひかっている。
Sợi dây chuyền vàng cũ ánh lên xỉn màu.

6.
あめきゃくあしにぶい。
Vào ngày mưa thì ít khách.

にぶ

するど
260. するど
nhuệ
sắc, sắc sảo

1.
くまするどつめっている。
Con gấu có móng vuốt sắc.

2.
かれするどわたしをにらんだ。
Anh ấy lườm tôi bằng đôi mắt sắc bén.

3.
ナイフでられたようなするどいたみをかんじた。
Tôi cảm thấy nỗi đau như dao cắt.

4.
感受性かんじゅせいするどい。
Sự cảm thụ sắc bén.

5.
かれ意見いけんはいつもするどい。
Ý kiến của anh ấy lúc nào cũng sắc bén.

するど

にぶ
261. あらい・あら
hoang thô
cục cằn, bạo lực, khốc liệt

1.
かれ気性きしょうあらい。
Tính khí anh ấy thô thiển.

2.
金遣かねづかいがあらい。
Phung phí tiền bạc.

3.
呼吸こきゅうあらい。
Hô hấp gấp gáp.

4.
ふゆ日本にほんかいなみあらい。
Biển Nhật Bản vào mùa đông rất dữ dội.

5.
このセーターはあらい。
Đường may áo len này rất sắc.

6.
きめのあらはだ
Kết cấu làn da thô tháp.

あらっぽい、荒々あらあらしい

はげしい

おだやかな、こまかい
262. 強引ごういん
cường/cưỡng dẫn
cưỡng bức, bắt buộc

1.
与党よとう国会こっかい強引ごういん法案ほうあんとおした。
Đảng cầm quyền đã thông qua luật án cưỡng bức tại quốc hội.

2.
強引ごういんな{ひと/性格せいかく/態度たいど/やりかた…}

無理むりやり

強引ごういん
263. 勝手かって
thắng thủ
độc đoán, tự tiện; tự ý

1.
勝手かって言動げんどうはほかのひと迷惑めいわくになる。
Lời nói và việc làm tự ý sẽ gây phiền toái cho người khác.

2.
かれひともの勝手かって使つかうのでこまる。
Anh ấy tự ý sử dụng đồ của người khác thật rắc rối.

3.
「こんなうち、ってやる!」「勝手かってにしろ」
"Nhân lúc thế này, đi làm giúp tớ nhé""Tự mình làm đi"

わがままな、自己じこ中心的ちゅうしんてき

勝手かってさ、自分じぶん勝手かってな、身勝手みがってな、勝手かって

6.
このパソコンは、時々ときどき勝手かってにシャットダウンしてしまう。
Cái máy tính này nhiều khi nó tự động tắt nguồn.

ひとりでに、自動的じどうてき

8.
転勤てんきんしたばかりで、まだ事務じむしょ勝手かってがよくわからない。
Vừa mới chuyển việc nên chưa hiểu rõ sự tình văn phòng lắm.

9.
外国がいこくくとなにもかも勝手かってちがう。
Khi đến nước ngoài mọi thứ đều lạ lẫm.

状況じょうきょう事情じじょう様子ようす

11.
この台所だいどころ勝手かってわるくて料理りょうりがしにくい。
Cái bếp này nấu ăn không ổn nên rất khó nấu nướng.

使つか勝手かって

_がいい<=>わる

~の勝手かって
264. 強気つよき
cường/cưỡng khí
trực tính, nóng tính, thẳng tính

1.
彼女かのじょ強気つよき性格せいかくで、時々ときどきまわりと衝突しょうとつする。
Cô ấy tính tình mạnh mẽ nên thỉnh thoảng lại xung đột với người xung quanh.

2.
首相しゅしょうは、政策せいさくかなら成功せいこうさせると{強気つよきな/強気つよきの}発言はつげんかえした。
Thủ tướng lặp đi lặp lại phát ngôn mạnh mẽ về việc chính sách nhất định thành công.

3.
あと3ねんげを10ばいばすぞ」「社長しゃちょう強気つよきですねえ」
"Hãy tăng doanh thu lên gấp 10 lần sau 3 năm nữa nào""Sếp khí thế nhỉ"

勝気かちき

気弱きよわな、弱気よわき

強気つよき
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:26 PM