Từ vựng mimikara N2 Tính từ 256~264
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 tính từ bài 4
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
256. 辛い
tân
đau đớn
1.
子供はつらい経験を乗り越えた成長する。Những đứa trẻ sau khi trải qua những kinh nghiệm xương máu sẽ thành công.
2.
花粉症なので、春は本当につらい。Vì bị dị ứng phấn hoa, nên mùa xuân thật đau khổ.
3.
どんなにつらくても、最後まで頑張るつもりだ。Dù khó khăn đến bao nhiêu cũng phải cố gắng đến cuối cùng.
4.
イライラして、つい子供につらく当たってしまった。Vì nóng ruột vô tình đụng mạnh vào con.
類 苦しい、きつい
合 つらさ
257. きつい
chặt chẽ; chật chội; hà khắc
1.
太ってしまってズボンがきつくなった。Mập lên nên quần bị chật.
2.
ほどけないように荷物をきつく縛った。Để không bị tuột ra nên đã buộc chặt hành lí.
3.
肉体労働などのきつい仕事は、今人気がない。Những công việc lao động thể xác nặng nề không mấy được ưa chuộng.
4.
運動不足で階段を昇るのがきつい。Vì không vận động đủ nên leo cầu thang rất vất vả.
5.
先生が学生をきつく注意した。Thầy giáo đã nghiêm khắc nhắc nhở học sinh.
6.
わが校の校則がきつい。Nội quy trường tôi rất nghiêm khắc.
7.
きつい{タバコ/酒/匂い…}8.
家の前の坂は傾斜がきつい。Cái dốc ở trước nhà tôi có độ nghiêng rất nguy hiểm.
9.
「君は冗談がきついよ」Em làm chuyện cười nghiêm túc nhỉ.
10.
彼女は優しそうだが、性格はきつい。Cô ấy trong có vẻ hiền nhưng tính tình lại nghiêm khắc.
類 きゅうくつな、固い、辛い、苦しい、厳しい
対 緩い
合 きつさ
258. 緩い
hoãn
lỏng, chậm
1.
やせてスカートが緩くなった。Ốm hơn nên váy bị lỏng.
2.
くつのひもが緩くて、ほどけてしまった。Nới lỏng dây giày để cởi ra.
3.
「この道を真っすぐ行くと、緩いカーブがあります」Đi thẳng con đường này sẽ có một con đường cong cong.
類 緩やかな
対 きつい、急な
合 緩さ
259. 鈍い
độn
cùn, đần độn, kém
1.
このナイフは切れ味が鈍い。Con dao này đùi.
2.
佐藤選手は、今日は働きは鈍い。Cầu thủ Satou hôm nay chơi không tốt.
3.
{勘/運動神経…}が鈍い。4.
鈍い痛み。Nhẹ cơn đau.
5.
古い銀のネックレスが鈍くて光っている。Sợi dây chuyền vàng cũ ánh lên xỉn màu.
6.
雨の日は客足が鈍い。Vào ngày mưa thì ít khách.
合 鈍さ
対 鋭い
260. 鋭い
nhuệ
sắc, sắc sảo
1.
熊は鋭い爪を持っている。Con gấu có móng vuốt sắc.
2.
彼は鋭い目で私をにらんだ。Anh ấy lườm tôi bằng đôi mắt sắc bén.
3.
ナイフで切られたような鋭い痛みを感じた。Tôi cảm thấy nỗi đau như dao cắt.
4.
感受性が鋭い。Sự cảm thụ sắc bén.
5.
彼の意見はいつも鋭い。Ý kiến của anh ấy lúc nào cũng sắc bén.
合 鋭さ
対 鈍い
261. 荒い・粗い
hoang thô
cục cằn, bạo lực, khốc liệt
1.
彼は気性が荒い。Tính khí anh ấy thô thiển.
2.
金遣いが荒い。Phung phí tiền bạc.
3.
呼吸が荒い。Hô hấp gấp gáp.
4.
冬の日本海は波が荒い。Biển Nhật Bản vào mùa đông rất dữ dội.
5.
このセーターは編み目が荒い。Đường may áo len này rất sắc.
6.
きめの粗い肌。Kết cấu làn da thô tháp.
関 荒っぽい、荒々しい
類 激しい
対 穏やかな、細かい
262. 強引な
cường/cưỡng dẫn
cưỡng bức, bắt buộc
1.
与党は国会で強引法案を通した。Đảng cầm quyền đã thông qua luật án cưỡng bức tại quốc hội.
2.
強引な{人/性格/態度/やり方…}関 無理やり
合 強引さ
263. 勝手な
thắng thủ
độc đoán, tự tiện; tự ý
1.
勝手な言動はほかの人の迷惑になる。Lời nói và việc làm tự ý sẽ gây phiền toái cho người khác.
2.
彼は人の物を勝手に使うので困る。Anh ấy tự ý sử dụng đồ của người khác thật rắc rối.
3.
「こんなうち、出て行ってやる!」「勝手にしろ」"Nhân lúc thế này, đi làm giúp tớ nhé""Tự mình làm đi"
関 わがままな、自己中心的な
合 勝手さ、自分勝手な、身勝手な、好き勝手な
6.
このパソコンは、時々勝手にシャットダウンしてしまう。Cái máy tính này nhiều khi nó tự động tắt nguồn.
関 ひとりでに、自動的に
8.
転勤したばかりで、まだ事務所の勝手がよくわからない。Vừa mới chuyển việc nên chưa hiểu rõ sự tình văn phòng lắm.
9.
外国へ行くと何もかも勝手が違う。Khi đến nước ngoài mọi thứ đều lạ lẫm.
関 状況、事情、様子
11.
この台所は勝手が悪くて料理がしにくい。Cái bếp này nấu ăn không ổn nên rất khó nấu nướng.
合 使い勝手
連 _がいい<=>悪い
慣 ~の勝手
264. 強気な
cường/cưỡng khí
trực tính, nóng tính, thẳng tính
1.
彼女は強気な性格で、時々周りと衝突する。Cô ấy tính tình mạnh mẽ nên thỉnh thoảng lại xung đột với người xung quanh.
2.
首相は、政策は必ず成功させると{強気な/強気の}発言を繰り返した。Thủ tướng lặp đi lặp lại phát ngôn mạnh mẽ về việc chính sách nhất định thành công.
3.
「後3年で売り上げを10倍に伸ばすぞ」「社長、強気ですねえ」"Hãy tăng doanh thu lên gấp 10 lần sau 3 năm nữa nào""Sếp khí thế nhỉ"
関 勝気な
対 気弱な、弱気な
名 強気
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:26 PM