Từ vựng mimikara N2 Tính từ 245~255
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 tính từ bài 3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
245. 何気ない
hà khí
không cố ý, ngẫu nhiên, tình cờ
1.
何気ない一言が、相手を傷つけることもある。Nói những lời không chủ ý ai ngờ làm tổn thương đối phương.
2.
何気なく外を見ると、雪が降っていた。Không chủ ý nhìn ra ngoài thì thấy tuyết rơi.
3.
彼は何気なさそうな顔をしていたが、本当にショックだったに違いない。Anh ấy tỏ vẻ như không có chuyện gì nhưng chắc chắn là anh ấy đã rất sốc.
合 何気なさ
246. とんでもない
không thể tin được、không ngờ
1.
「このリンゴは3000円!とんでもない値段だ」Trái táo này mà 3000 yên á, không tin được.
2.
とんでもないことに会った。会社は倒産した。Một chuyện không thể tin được, công ty đã phá sản.
3.
息子はとんでもないことをして警察に捕まった。Con trai đã làm một chuyện không thể ngờ tới và đã bị công an bắt.
4.
「お礼だなんてとんでもない。当然のことをしたまでです」Không cần phải cảm ơn, nó là việc đương nhiên phải làm ạ.
5.
「あの人って有名な学者だよね」「とんでもない。テレビにばかり出ていて、今ではすっかりタレントだよ」"Người ấy là một học sinh nổi tiếng đấy nhỉ""Vớ vẩn, vừa mới xuất hiện trên tivi, bây giờ hoàn toàn đã là một ngôi sao trẻ rồi.
247. 下らない
hạ
vô giá trị, vô nghĩa
1.
「くだらないことばかり言ってないで、早く仕事をしろ」Đừng nói những điều vô nghĩa nữa, mau làm việc đi.
2.
この番組は全くくだらない。Chương trình tivi này thật là chán.
関 つまらない
類 ばかばかしい
合 くだらなさ
248. 馬鹿馬鹿しい
mã lộc mã lộc
buồn cười, ngu ngốc、lố bịch
1.
この番組はばかばかしいが、面白いのでつい見てしまう。Chương trình này ngớ ngẩn nhưng mà thú vị nên lỡ xem luôn.
2.
「ばかばかしい。そんな話を聞いたことがない」Ngớ ngẩn, tôi chưa từng nghe câu chuyện nào như thế cả.
3.
安い給料でこんなに働くなんて、ばかばかしい。Làm công việc lương bèo bọt như thế đúng là ngốc mà.
類 くだらない
合 ばかばかしさ
249. 出鱈目な
xuất tuyết mục
bừa, linh tinh
1.
テストで答えをでたらめに書いたら、偶然合っていた。Tôi đánh rùa bài thi ai ngờ đúng.
2.
でたらめな話をする。Câu chuyện linh tinh.
類 いい加減な
合 でたらめさ
名 でたらめ
250. だらしない
lôi thôi, luộm thuộm
1.
「暑いからと言って、そんなだらしない恰好をするな」Dù là nóng cũng không được ăn mặc phong cách lôi thôi như thế.
2.
彼はだらしない。部屋も汚いし、時間に遅れるし、借りた物もすぐなくす。Anh ấy thật bừa bãi. Phòng bẩn, hay trễ giờ, đồ mượn thì lại làm mất ngay.
合 だらしなさ
対 きちんとした、きちょうめんな
251. 図々しい
đồ
vô liêm sỉ, trơ trẽn
1.
レジの列にずうずうしく割り込む人がいる。Ở quầy tính tiền có người vô liêm sỉ cắt ngang hàng.
2.
前に借りた金も返していないのに、また借りに来るなんて、ずうずうしい。Tiền mượn trước đó chưa trả mà lại tiếp tục đi mượn tiền, thật là vô liêm sĩ.
類 厚かましい
合 ずうずうしさ
252. 狡い
giảo
không trung thực, láu cá
1.
うちの上司はずるくて、いつも部下の成果を自分の物にしてしまう。Sếp tôi láu cá lắm, lúc nào cũng lấy thành quả của cấp dưới làm công cho mình.
2.
他の人が必死に働いているのに、自分だけ楽をしようなんて、ずるい考えだ。Người khác thì làm việc cật lực còn mình thì thoải mái vui chơi, thật là suy nghĩ láu cá.
3.
「お兄ちゃんだけパパにプレゼントをもらって、ずるい!」Chỉ anh trai tôi nhận được quà của bố thật không công bằng.
関 卑怯な
合 狡さ
253. 憎らしい
tăng
đáng ghét, ghê tởm
1.
わが子はかわいいが、反抗的な態度をとると憎らしいときもある。Con nhà tôi dễ thương nhưng nhiều khi cũng ghét thái độ ương bướng của nó.
2.
彼女は憎らしいほど才能がある。Cô ấy có tài năng đế nổi phải ganh tị
合 憎らしさ
254. 憎い
tăng
căm thù, căm ghét ghét
1.
父を殺した犯人が憎い。Căm thù người đã giết bố.
合 憎さ
動 憎む
255. 険しい
hiểm
dốc (dựng đứng), nghiêm khắc
1.
険しい山道を登る。Leo núi dốc.
2.
売り上げ減の報告を受けた社長は、険しい表情になった。Giám đốc nhận được báo cáo đề giảm doanh thu thì sắc thái trở nên gay gắt.
3.
上司から険しい声で呼ばれた。Tôi bị cấp trên triệu hồi bằng giọng gay gắt.
4.
不況の中、資格も経験もなければ、前途は険しい。Trong tình hình kinh tế khó khăn, nếu không có bằng cấp và kinh nghiệm thì tương lai phía trước sẽ khó khăn.
類 急な、厳しい、暗い
合 険しさ
対 なだらかな、緩やかな、穏やかな
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:26 PM