Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
245. 何気なにげない
hà khí
không cố ý, ngẫu nhiên, tình cờ

1.
何気なにげない一言ひとことが、相手あいてきずつけることもある。
Nói những lời không chủ ý ai ngờ làm tổn thương đối phương.

2.
何気なにげなくそとると、ゆきっていた。
Không chủ ý nhìn ra ngoài thì thấy tuyết rơi.

3.
かれ何気なにげなさそうなかおをしていたが、本当ほんとうにショックだったにちがいない。
Anh ấy tỏ vẻ như không có chuyện gì nhưng chắc chắn là anh ấy đã rất sốc.

何気なにげなさ
246. とんでもない
không thể tin được、không ngờ

1.
「このリンゴは3000えん!とんでもない値段ねだんだ」
Trái táo này mà 3000 yên á, không tin được.

2.
とんでもないことにった。会社かいしゃ倒産とうさんした。
Một chuyện không thể tin được, công ty đã phá sản.

3.
息子むすこはとんでもないことをして警察けいさつつかまった。
Con trai đã làm một chuyện không thể ngờ tới và đã bị công an bắt.

4.
「おれいだなんてとんでもない。当然とうぜんのことをしたまでです」
Không cần phải cảm ơn, nó là việc đương nhiên phải làm ạ.

5.
「あのひとって有名ゆうめい学者がくしゃだよね」「とんでもない。テレビにばかりていて、いまではすっかりタレントだよ」
"Người ấy là một học sinh nổi tiếng đấy nhỉ""Vớ vẩn, vừa mới xuất hiện trên tivi, bây giờ hoàn toàn đã là một ngôi sao trẻ rồi.
247. くだらない
hạ
vô giá trị, vô nghĩa

1.
「くだらないことばかりってないで、はや仕事しごとをしろ」
Đừng nói những điều vô nghĩa nữa, mau làm việc đi.

2.
この番組ばんぐみまったくくだらない。
Chương trình tivi này thật là chán.

つまらない

ばかばかしい

くだらなさ
248. 馬鹿馬鹿ばかばかしい
mã lộc mã lộc
buồn cười, ngu ngốc、lố bịch

1.
この番組ばんぐみはばかばかしいが、面白おもしろいのでついてしまう。
Chương trình này ngớ ngẩn nhưng mà thú vị nên lỡ xem luôn.

2.
「ばかばかしい。そんなはなしいたことがない」
Ngớ ngẩn, tôi chưa từng nghe câu chuyện nào như thế cả.

3.
やす給料きゅうりょうでこんなにはたらくなんて、ばかばかしい。
Làm công việc lương bèo bọt như thế đúng là ngốc mà.

くだらない

ばかばかしさ
249. 出鱈目でたらめ
xuất tuyết mục
bừa, linh tinh

1.
テストでこたえをでたらめにいたら、偶然ぐうぜんっていた。
Tôi đánh rùa bài thi ai ngờ đúng.

2.
でたらめなはなしをする。
Câu chuyện linh tinh.

いい加減かげん

でたらめさ

でたらめ
250. だらしない
lôi thôi, luộm thuộm

1.
あついからとって、そんなだらしない恰好かっこうをするな」
Dù là nóng cũng không được ăn mặc phong cách lôi thôi như thế.

2.
かれはだらしない。部屋へやきたないし、時間じかんおくれるし、りたものもすぐなくす。
Anh ấy thật bừa bãi. Phòng bẩn, hay trễ giờ, đồ mượn thì lại làm mất ngay.

だらしなさ

きちんとした、きちょうめんな
251. 図々ずうずうしい
đồ
vô liêm sỉ, trơ trẽn

1.
レジのれつにずうずうしくひとがいる。
Ở quầy tính tiền có người vô liêm sỉ cắt ngang hàng.

2.
まえりたかねかえしていないのに、またりにるなんて、ずうずうしい。
Tiền mượn trước đó chưa trả mà lại tiếp tục đi mượn tiền, thật là vô liêm sĩ.

あつかましい

ずうずうしさ
252. こす
giảo
không trung thực, láu cá

1.
うちの上司じょうしはずるくて、いつも部下ぶか成果せいか自分じぶんものにしてしまう。
Sếp tôi láu cá lắm, lúc nào cũng lấy thành quả của cấp dưới làm công cho mình.

2.
ほかひと必死ひっしはたらいているのに、自分じぶんだけらくをしようなんて、ずるいかんがえだ。
Người khác thì làm việc cật lực còn mình thì thoải mái vui chơi, thật là suy nghĩ láu cá.

3.
「おにいちゃんだけパパにプレゼントをもらって、ずるい!」
Chỉ anh trai tôi nhận được quà của bố thật không công bằng.

卑怯ひきょう

ずる
253. にくらしい
tăng
đáng ghét, ghê tởm

1.
わがはかわいいが、反抗はんこうてき態度たいどをとるとにくらしいときもある。
Con nhà tôi dễ thương nhưng nhiều khi cũng ghét thái độ ương bướng của nó.

2.
彼女かのじょにくらしいほど才能さいのうがある。
Cô ấy có tài năng đế nổi phải ganh tị

にくらしさ
254. にく
tăng
căm thù, căm ghét ghét

1.
ちちころした犯人はんにんにくい。
Căm thù người đã giết bố.

にく

にく
255. けわしい
hiểm
dốc (dựng đứng), nghiêm khắc

1.
けわしい山道やまみちのぼる。
Leo núi dốc.

2.
げん報告ほうこくけた社長しゃちょうは、けわしい表情ひょうじょうになった。
Giám đốc nhận được báo cáo đề giảm doanh thu thì sắc thái trở nên gay gắt.

3.
上司じょうしからけわしいこえばれた。
Tôi bị cấp trên triệu hồi bằng giọng gay gắt.

4.
不況ふきょうなか資格しかく経験けいけんもなければ、前途ぜんとけわしい。
Trong tình hình kinh tế khó khăn, nếu không có bằng cấp và kinh nghiệm thì tương lai phía trước sẽ khó khăn.

きゅうな、きびしい、くら

けわしさ

なだらかな、ゆるやかな、おだやかな
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:26 PM