Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
233. 仕方しかた(が)ない
sĩ phương
vô phương, bó tay

1.
借金しゃっきんかえすには、休日きゅうじつはたらくよりほかに仕方しかたない。
Để trả tiền vay, không còn cách nào khác là đi làm dù ngày nghỉ.

2.
仕事しごとわず、仕方しかたなく後輩こうはい手伝てつだってもらった。
Không kịp công việc, không còn cách nào khác là phải nhờ đàn em.

3.
社長しゃちょう命令めいれいなら仕方しかたがない。
Nếu là mệnh lệnh của sếp thì không còn cách nào khác đâu.

4.
仕方しかたないよ。できるのはわたしたちだけなんだから」
Không còn cách nào khác đâu, chỉ có chúng ta mới làm được thôi.

5.
田中たなかさんはまた彼女かのじょわかれたんだった。仕方しかたないやつだな」
Nghe nói Tanaka lại chia tay người yêu đấy, cái thằng hết thuốc chữa.

6.
わったあとやんでも仕方しかたがない。
Mọi chuyện đã kết thúc mà hối tiếc cũng vô ích.

7.
「ぐずぐずまよっていても仕方しかたがない。はやめろ」
Cứ chần chừ lưỡng lự mãi cũng không có cách nào, phải quyết định nhanh thôi.

やむをえない、しようがない、しょうがない
234. むをない
chỉ đắc
không tránh khỏi

1.
このあらしでは休校きゅうこうもやむをない。
Cơn sấm sét thế này thì không còn cách nào là phải thị học thôi.

2.
かねりなくなり、やむをくに両親りょうしんおくってもらった。
Không đủ tiền nên không còn cách nào khác phải nhờ bố mẹ ở quê gửi tiền.

仕方しかたがない
235. 面倒臭めんどうくさ
diện đảo xú
phiền toái

1.
ゴミの分別ぶんべつ面倒めんどうくさいが、環境かんきょうのためには仕方しかたない。
Phân loại rác thật rắc rối nhưng vì môi trường nên không còn cách nào khác.

2.
彼女かのじょは、いろいろ文句もんくばかりう。本当ほんとう面倒めんどうくさいひとだなあ」
Cô ấy toàn phàn nàn thôi, thật là người phiền phức quá.

わずらわしい、面倒めんどう

面倒めんどうくささ
236. しつこい
lằng nhằng, đậm (vị), lèo nhèo

1.
みせ店員てんいんにしつこくすすめられてこまった。
Ở cửa hàng nhân viên cứ giới thiệu mãi thật là rắc rối.

2.
先生せんせい学生がくせいにしつこく注意ちゅういする。
Thầy giáo cứ nhắc nhở học sinh mãi.

3.
この料理りょうりあぶらっこくてしつこい。
Món ăn này đậm vị béo ngậy.

4.
しつこいかぜ
Gió mạnh.

くどい

しつこさ

あっさりした
237. くど
truân
dài dòng, lắm lời

1.
あの先生せんせい注意ちゅういはいつもくどくてうんざりする。
Nhắc nhở của cô giáo lúc nào cũng dài dòng thật là chán.

2.
あの作家さっか文章ぶんしょうはくどい。
Văn chương của tác giả ấy dài dòng.

3.
この料理りょうりくどくてきではない。
Món ăn này nặng mùi, không thích ăn.

4.
「その洋服ようふく、リボンがくどいよ」
Bộ bồ này dây ruy băng dài luộm thuộm.

しつこい

くどさ

あっさりした
238. けむり
yên
nhiều khói

1.
けむいとおもったら、さかなげていた。
Tưởng là khói ai ngờ cá cháy.

2.
部屋へやじゅうタバコのけむりけむい。
Khói thuốc ngập cả phòng.

けむり

けむたい

けむ
239. 邪魔じゃま
tà ma
vướng víu

1.
仕事しごとをするため、まずつくえうえ邪魔じゃまもの片付かたづけた。
Để làm công việc nên tôi dẹp những thứ vướng víu trên bàn.

2.
まえひとあたま邪魔じゃまで、スクリーンがよくえない。
Vướng cái đầu của người phía trước nên không nhìn thấy màn hình.

3.
「どうぞおはいりください」「お邪魔じゃまします」
"Xin mời vào""Tôi xin phép làm phiền"

4.
大事だいじ商談中しょうだんちゅう邪魔じゃまはいらないように携帯けいたい電話でんわっておいた。
Trong suốt cuộc đàm phán quan trọng, để không gặp rắc rối gì tôi đã tắt nguồn điện thoại.

5.
「そこにっていると掃除そうじ邪魔じゃまになるよ」
Đứng đây là làm cản trở việc dọn dẹp đấy.

邪魔者じゃまもの
240. わずら
phiền
ồn ào, om sòm

1.
「テレビのおとがうるさいから、ちょっとちいさくして」
Âm thanh tivi ồn ào nên vặn nhỏ chút đi.

2.
「うるさい!だまれ!」
Ồn ào quá, im đi!

3.
わたし課長かちょうにいつも言葉ことばづかいをうるさく注意ちゅういされている。
Tôi lúc nào cũng bị trưởng nhóm nhắc nhở gay gắt về cách dùng từ.

4.
彼女かのじょはプロだけあって、料理りょうりあじにうるさい。
Cô ấy quả nhiên là chuyên nghiệp, rất kén vị.

5.
前髪まえがみながくなって、うるさい。
Tóc trước dài, thật khó chịu.

騒々そうぞうしい、やかましい

うるさい、うるささ

しずかな
241. 騒々そうぞうしい
tao
ồn ào, sôi nổi

1.
先生せんせいおこったら、騒々そうぞうしかった教室きょうしつしずかになった。
Sau khi cô giáo tức giận lên, lớp ồn trào trở nên im bặt.

2.
そと騒々そうぞうしいのでてみると、パトカーがていた。
Ở bên ngoài ồn ào nên nhìn ra thì thấy xe cảnh sát đang tới.

3.
なか騒々そうぞうしくなり、犯罪はんざいえた。
Xã hội trở nên náo nhiệt thì tội phạm cũng tăng lên.

うるさい、さわがしい

騒々そうぞうしさ

しずかな、平穏へいおんな、おだやかな
242. あわただしい
hoảng
bận rộn; bận tối mắt tối mũi; bận túi bụi

1.
今日きょうきゅう用事ようじ来客らいきゃくかさなって、あわただしい一日いちにちだった。
Hôm nay vừa có việc gấp vừa trùng lịch khách đến thăm thật là một ngày bận rộn.

2.
子供こどもまれて以来いらいあわただしい毎日まいにちおくっている。
Sau khi sinh con, mỗi ngày tôi đều rất bận rộn.

3.
むすめ遅刻ちこくしそうになって、あわただしくかけてった。
Em gái có vẻ sắp trễ nên vội vàng ra khỏi nhà.

あわただしさ
243. そそっかしい
vô tâm, không để ý, vội vàng

1.
片方かたほうずつちがった靴下くつしたをはくなんて、そそっかしいひとだ。
Mang mỗi bên mỗi chiếc giày thật là người lơ đễnh mà.

そそっかしさ
244. おもいがけない
không ngờ đến

1.
みちおもいがけないひとった。
Trên đường tôi đã gặp người không ngờ đến.

2.
叔父おじがなくなって、おもいがけない遺残いざんはいった。
Chú mất đi còn lại những di tàn không ngờ đến.

3.
外国がいこくおもいがけず以前いぜん恋人こいびと再会さいかいした。
Không ngờ tôi đã gặp lại người yêu cũ ở nước ngoài.

おもいがけなさ
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:26